|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
206118 |
Giải nhất |
47601 |
Giải nhì |
76006 |
Giải ba |
58021 28243 |
Giải tư |
96279 11258 82665 52237 67558 71393 54510 |
Giải năm |
0028 |
Giải sáu |
1670 9825 6509 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,6,9 | 0,2,5 | 1 | 0,8 | | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | 7 | | 4 | 3 | 2,6 | 5 | 1,82 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 0,9 | 1,2,52 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
925369 |
Giải nhất |
28014 |
Giải nhì |
80453 |
Giải ba |
23469 25452 |
Giải tư |
07595 41634 07610 02175 44298 37259 49525 |
Giải năm |
7187 |
Giải sáu |
0117 0677 7920 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | | 1 | 0,4,7 | 4,5 | 2 | 0,5 | 5 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2 | 2,7,9 | 5 | 2,3,9 | | 6 | 92 | 1,7,8 | 7 | 5,7 | 0,9 | 8 | 7 | 5,62 | 9 | 5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
541212 |
Giải nhất |
95129 |
Giải nhì |
49765 |
Giải ba |
79941 57657 |
Giải tư |
99344 28047 22459 11926 55946 91695 58852 |
Giải năm |
8450 |
Giải sáu |
6042 6353 1864 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 2 | 1,4,5,8 | 2 | 6,9 | 5 | 3 | | 42,6 | 4 | 1,2,42,6 7 | 6,9 | 5 | 0,2,3,7 9 | 2,4 | 6 | 4,5 | 4,5 | 7 | | | 8 | 2 | 2,5 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
107640 |
Giải nhất |
37293 |
Giải nhì |
96169 |
Giải ba |
04718 47437 |
Giải tư |
04000 01649 16607 41007 71463 44671 41848 |
Giải năm |
1063 |
Giải sáu |
7228 3478 7569 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,72 | 7 | 1 | 8,9 | | 2 | 8 | 62,9 | 3 | 7 | | 4 | 0,7,8,9 | | 5 | | | 6 | 32,92 | 02,3,4 | 7 | 1,8 | 1,2,4,7 | 8 | | 1,4,62 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
991534 |
Giải nhất |
90350 |
Giải nhì |
36240 |
Giải ba |
45615 60353 |
Giải tư |
09835 84268 40682 00716 60484 06045 46076 |
Giải năm |
2430 |
Giải sáu |
1794 3997 9271 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,52 | 0 | | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0,4,5 | 2,3,8,9 | 4 | 0,5 | 1,3,4 | 5 | 02,3 | 1,7 | 6 | 8 | 9 | 7 | 1,6 | 6 | 8 | 2,4 | | 9 | 4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
355076 |
Giải nhất |
30290 |
Giải nhì |
52690 |
Giải ba |
26081 88939 |
Giải tư |
28349 83518 49703 56783 63923 01895 06483 |
Giải năm |
3570 |
Giải sáu |
6260 4999 9206 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,92 | 0 | 3,6 | 82 | 1 | 8 | | 2 | 3 | 0,2,82 | 3 | 9 | | 4 | 9 | 5,9 | 5 | 5 | 0,7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 12,32 | 3,4,9 | 9 | 02,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|