|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL44
|
Giải ĐB |
910330 |
Giải nhất |
97571 |
Giải nhì |
99171 |
Giải ba |
46964 84132 |
Giải tư |
89129 66435 24255 32567 27114 78126 10979 |
Giải năm |
0850 |
Giải sáu |
8952 1164 7348 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 72 | 1 | 4 | 3,5 | 2 | 6,9 | | 3 | 0,2,5 | 1,62 | 4 | 8 | 3,5 | 5 | 0,2,5,6 | 2,5 | 6 | 42,72 | 62 | 7 | 12,9 | 4 | 8 | | 2,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10KS44
|
Giải ĐB |
775412 |
Giải nhất |
19845 |
Giải nhì |
17157 |
Giải ba |
87949 99128 |
Giải tư |
44687 27268 82127 78740 45472 47699 17004 |
Giải năm |
8534 |
Giải sáu |
4689 3531 4639 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 3 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 7,8 | 3 | 3 | 1,3,4,9 | 0,3 | 4 | 0,5,9 | 4 | 5 | 7 | | 6 | 8 | 2,5,8 | 7 | 2 | 2,6 | 8 | 7,9 | 3,4,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV44
|
Giải ĐB |
789000 |
Giải nhất |
14425 |
Giải nhì |
35753 |
Giải ba |
50151 36898 |
Giải tư |
16888 43086 96467 02892 91318 68352 43307 |
Giải năm |
3595 |
Giải sáu |
7988 2030 2968 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,7 | 5,8 | 1 | 8 | 5,9 | 2 | 5 | 5 | 3 | 0 | | 4 | | 2,9 | 5 | 1,2,3 | 8 | 6 | 7,8 | 0,6 | 7 | | 1,6,82,9 | 8 | 1,6,82 | | 9 | 0,2,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
691834 |
Giải nhất |
48158 |
Giải nhì |
46353 |
Giải ba |
46358 32440 |
Giải tư |
66983 53333 18496 79996 30379 89464 79439 |
Giải năm |
0439 |
Giải sáu |
6815 2150 2147 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | | 1 | 5 | | 2 | | 3,5,8 | 3 | 3,4,5,92 | 3,6,8 | 4 | 0,7 | 1,3 | 5 | 0,3,82 | 92 | 6 | 4 | 4 | 7 | 9 | 52 | 8 | 3,4 | 32,7 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
556999 |
Giải nhất |
66477 |
Giải nhì |
15694 |
Giải ba |
98010 37072 |
Giải tư |
37995 28862 94943 98574 19053 15450 30516 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
4114 1186 0992 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 5 | 1 | 0,4,6 | 6,7,9 | 2 | | 4,5 | 3 | 4 | 1,3,7,9 | 4 | 3 | 9 | 5 | 0,1,3,9 | 1,8 | 6 | 2 | 7 | 7 | 2,4,7 | | 8 | 6 | 5,9 | 9 | 2,4,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
588587 |
Giải nhất |
08292 |
Giải nhì |
16471 |
Giải ba |
62232 42165 |
Giải tư |
25119 37376 99649 97762 82397 04637 90775 |
Giải năm |
4805 |
Giải sáu |
9976 3545 9094 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 9 | 3,6,9 | 2 | | | 3 | 2,7 | 9 | 4 | 5,9 | 0,4,6,7 | 5 | | 72 | 6 | 2,5 | 3,8,9 | 7 | 1,5,62 | 8,9 | 8 | 7,8 | 1,4 | 9 | 2,4,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|