|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
107640 |
Giải nhất |
37293 |
Giải nhì |
96169 |
Giải ba |
04718 47437 |
Giải tư |
04000 01649 16607 41007 71463 44671 41848 |
Giải năm |
1063 |
Giải sáu |
7228 3478 7569 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,72 | 7 | 1 | 8,9 | | 2 | 8 | 62,9 | 3 | 7 | | 4 | 0,7,8,9 | | 5 | | | 6 | 32,92 | 02,3,4 | 7 | 1,8 | 1,2,4,7 | 8 | | 1,4,62 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
991534 |
Giải nhất |
90350 |
Giải nhì |
36240 |
Giải ba |
45615 60353 |
Giải tư |
09835 84268 40682 00716 60484 06045 46076 |
Giải năm |
2430 |
Giải sáu |
1794 3997 9271 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,52 | 0 | | 7 | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0,4,5 | 2,3,8,9 | 4 | 0,5 | 1,3,4 | 5 | 02,3 | 1,7 | 6 | 8 | 9 | 7 | 1,6 | 6 | 8 | 2,4 | | 9 | 4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
355076 |
Giải nhất |
30290 |
Giải nhì |
52690 |
Giải ba |
26081 88939 |
Giải tư |
28349 83518 49703 56783 63923 01895 06483 |
Giải năm |
3570 |
Giải sáu |
6260 4999 9206 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,92 | 0 | 3,6 | 82 | 1 | 8 | | 2 | 3 | 0,2,82 | 3 | 9 | | 4 | 9 | 5,9 | 5 | 5 | 0,7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 12,32 | 3,4,9 | 9 | 02,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
352543 |
Giải nhất |
15424 |
Giải nhì |
74644 |
Giải ba |
67434 11890 |
Giải tư |
06081 75207 14497 78072 20194 32663 01639 |
Giải năm |
7705 |
Giải sáu |
7963 9090 6070 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | | 7 | 2 | 4,8 | 4,62 | 3 | 4,9 | 2,3,4,9 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | | 6 | 6 | 32,6 | 0,9 | 7 | 0,2 | 2 | 8 | 1 | 3 | 9 | 02,4,7 |
|
XSDT - Loại vé: B39
|
Giải ĐB |
985155 |
Giải nhất |
88309 |
Giải nhì |
63231 |
Giải ba |
04659 85128 |
Giải tư |
16572 85402 06561 67785 60054 44873 37939 |
Giải năm |
8396 |
Giải sáu |
9393 4694 9870 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7,9 | 3,6 | 1 | | 0,7 | 2 | 7,8 | 7,9 | 3 | 1,9 | 5,9 | 4 | | 5,8 | 5 | 4,5,9 | 9 | 6 | 1 | 0,2 | 7 | 0,2,3 | 2 | 8 | 5 | 0,3,5 | 9 | 3,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
962998 |
Giải nhất |
75005 |
Giải nhì |
64849 |
Giải ba |
47631 97777 |
Giải tư |
22732 02395 88979 80530 37578 80113 09107 |
Giải năm |
1895 |
Giải sáu |
5436 1470 5785 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,7 | 3 | 1 | 3 | 3 | 2 | 8 | 1 | 3 | 0,1,2,6 | | 4 | 92 | 0,8,92 | 5 | | 3 | 6 | | 0,7 | 7 | 0,7,8,9 | 2,7,9 | 8 | 5 | 42,7 | 9 | 52,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|