|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
352543 |
Giải nhất |
15424 |
Giải nhì |
74644 |
Giải ba |
67434 11890 |
Giải tư |
06081 75207 14497 78072 20194 32663 01639 |
Giải năm |
7705 |
Giải sáu |
7963 9090 6070 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | | 7 | 2 | 4,8 | 4,62 | 3 | 4,9 | 2,3,4,9 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | | 6 | 6 | 32,6 | 0,9 | 7 | 0,2 | 2 | 8 | 1 | 3 | 9 | 02,4,7 |
|
XSDT - Loại vé: B39
|
Giải ĐB |
985155 |
Giải nhất |
88309 |
Giải nhì |
63231 |
Giải ba |
04659 85128 |
Giải tư |
16572 85402 06561 67785 60054 44873 37939 |
Giải năm |
8396 |
Giải sáu |
9393 4694 9870 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7,9 | 3,6 | 1 | | 0,7 | 2 | 7,8 | 7,9 | 3 | 1,9 | 5,9 | 4 | | 5,8 | 5 | 4,5,9 | 9 | 6 | 1 | 0,2 | 7 | 0,2,3 | 2 | 8 | 5 | 0,3,5 | 9 | 3,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
962998 |
Giải nhất |
75005 |
Giải nhì |
64849 |
Giải ba |
47631 97777 |
Giải tư |
22732 02395 88979 80530 37578 80113 09107 |
Giải năm |
1895 |
Giải sáu |
5436 1470 5785 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 5,7 | 3 | 1 | 3 | 3 | 2 | 8 | 1 | 3 | 0,1,2,6 | | 4 | 92 | 0,8,92 | 5 | | 3 | 6 | | 0,7 | 7 | 0,7,8,9 | 2,7,9 | 8 | 5 | 42,7 | 9 | 52,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
959528 |
Giải nhất |
86271 |
Giải nhì |
04090 |
Giải ba |
10246 31486 |
Giải tư |
97514 73147 83185 92618 97269 90329 95718 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
0353 6120 6422 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 72 | 1 | 4,83 | 2 | 2 | 0,2,7,8 9 | 5 | 3 | | 1 | 4 | 6,7 | 8 | 5 | 3 | 4,8 | 6 | 9 | 2,4 | 7 | 12 | 13,2 | 8 | 5,6 | 2,6 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
340149 |
Giải nhất |
79821 |
Giải nhì |
37536 |
Giải ba |
71213 71980 |
Giải tư |
15295 00672 35534 16154 19705 87478 60554 |
Giải năm |
3701 |
Giải sáu |
3795 9900 8605 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,1,52 | 0,2 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 0,1,2 | 1 | 3 | 4,6 | 3,52 | 4 | 9 | 02,92 | 5 | 42 | 3 | 6 | | | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 0 | 4 | 9 | 52 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
293439 |
Giải nhất |
41850 |
Giải nhì |
46001 |
Giải ba |
35352 29285 |
Giải tư |
94264 45194 44338 19204 04291 16757 10848 |
Giải năm |
6716 |
Giải sáu |
4073 6444 8593 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 6 | 2,5 | 2 | 2 | 7,9 | 3 | 8,9 | 0,4,6,9 | 4 | 0,4,8 | 8 | 5 | 0,2,7 | 1 | 6 | 4 | 5 | 7 | 3 | 3,4 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|