|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
261258 |
Giải nhất |
51614 |
Giải nhì |
61491 |
Giải ba |
13873 43671 |
Giải tư |
71743 40048 58185 02899 29125 66190 29692 |
Giải năm |
1589 |
Giải sáu |
5353 6432 9971 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 72,9 | 1 | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 4,5,7 | 3 | 2,9 | 1 | 4 | 3,8 | 2,8 | 5 | 3,8 | | 6 | 8 | | 7 | 12,3 | 4,5,6 | 8 | 5,9 | 3,8,9 | 9 | 0,1,2,9 |
|
XSDT - Loại vé: B38
|
Giải ĐB |
139829 |
Giải nhất |
82686 |
Giải nhì |
67410 |
Giải ba |
43400 69240 |
Giải tư |
80856 28301 31379 31933 74800 70072 38636 |
Giải năm |
9635 |
Giải sáu |
1799 1295 7257 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4 | 0 | 02,12 | 02 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 6,7 | 3,5,8 | 6 | | 5 | 7 | 2,9 | | 8 | 6 | 2,7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
549337 |
Giải nhất |
80106 |
Giải nhì |
70284 |
Giải ba |
25133 01881 |
Giải tư |
21379 89101 10184 92934 07381 79952 22584 |
Giải năm |
7926 |
Giải sáu |
7681 9346 7062 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,83,9 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 6 | 1,3 | 3 | 3,4,7 | 3,83 | 4 | 6 | | 5 | 2 | 0,2,4 | 6 | 2 | 3 | 7 | 9 | | 8 | 13,43 | 7 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C9
|
Giải ĐB |
483175 |
Giải nhất |
77137 |
Giải nhì |
81388 |
Giải ba |
64116 85470 |
Giải tư |
48689 27958 25963 34424 67561 25824 36269 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
7299 1671 2225 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2,6,7,8 | 1 | 6 | | 2 | 1,42,5 | 6 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 2,7 | 5 | 8 | 1 | 6 | 1,3,9 | 3 | 7 | 0,1,5,8 | 5,7,8 | 8 | 1,8,9 | 6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
568129 |
Giải nhất |
38891 |
Giải nhì |
76932 |
Giải ba |
17866 00031 |
Giải tư |
18952 27179 39300 90069 68718 05285 80272 |
Giải năm |
0820 |
Giải sáu |
0183 5450 1750 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,52 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 8 | 3,5,7 | 2 | 0,7,9 | 8 | 3 | 1,2,7 | | 4 | | 8 | 5 | 02,2 | 6 | 6 | 6,9 | 2,3 | 7 | 2,9 | 1 | 8 | 3,5 | 2,6,7 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
749011 |
Giải nhất |
64649 |
Giải nhì |
63815 |
Giải ba |
71784 10715 |
Giải tư |
89687 50108 40370 31062 75559 82426 71502 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
1528 3626 9726 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,8,9 | 1 | 1 | 1,52 | 0,4,6 | 2 | 63,8 | | 3 | | 4,8 | 4 | 2,4,9 | 12 | 5 | 9 | 23 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0,2 | 8 | 4,7 | 0,4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|