|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
686755 |
Giải nhất |
71677 |
Giải nhì |
64704 |
Giải ba |
73491 97805 |
Giải tư |
23586 44558 52441 29523 56630 70556 13795 |
Giải năm |
9662 |
Giải sáu |
7456 7345 7407 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,52,7 | 4,9 | 1 | 0 | 6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1,5 | 02,4,5,9 | 5 | 5,62,8 | 52,8 | 6 | 2 | 0,7 | 7 | 7 | 5 | 8 | 6 | | 9 | 1,5 |
|
XSDT - Loại vé: B35
|
Giải ĐB |
502608 |
Giải nhất |
56193 |
Giải nhì |
53514 |
Giải ba |
17008 32111 |
Giải tư |
76718 88119 02317 91123 45330 05007 75961 |
Giải năm |
8479 |
Giải sáu |
8628 3917 0519 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7,82 | 1,6 | 1 | 1,4,72,8 92 | | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | 0 | 1 | 4 | | | 5 | | | 6 | 0,1 | 0,12,8 | 7 | 9 | 02,1,2 | 8 | 7 | 12,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T08K5
|
Giải ĐB |
649828 |
Giải nhất |
01542 |
Giải nhì |
42459 |
Giải ba |
46376 02637 |
Giải tư |
92149 07892 39784 13318 18129 75541 99989 |
Giải năm |
3421 |
Giải sáu |
9675 7131 2894 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,4 | 1 | 8 | 2,4,9 | 2 | 1,2,8,92 | | 3 | 1,7 | 8,9 | 4 | 1,2,9 | 7 | 5 | 9 | 7 | 6 | | 3 | 7 | 5,6 | 1,2 | 8 | 4,9 | 22,4,5,8 | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D8
|
Giải ĐB |
891251 |
Giải nhất |
27108 |
Giải nhì |
08597 |
Giải ba |
61579 05693 |
Giải tư |
79135 29194 52202 46661 70097 06153 84461 |
Giải năm |
5364 |
Giải sáu |
1688 3925 6723 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 5,62 | 1 | | 0 | 2 | 3,5 | 2,5,6,9 | 3 | 5 | 6,9 | 4 | | 2,3 | 5 | 1,3 | 7 | 6 | 12,3,4 | 92 | 7 | 6,9 | 0,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 3,4,72 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
207721 |
Giải nhất |
42788 |
Giải nhì |
86423 |
Giải ba |
40103 81532 |
Giải tư |
38555 11458 68358 30870 22734 21398 50849 |
Giải năm |
2404 |
Giải sáu |
3704 2859 2265 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,42,8 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 0,2 | 3 | 2,42 | 02,32 | 4 | 9 | 5,6 | 5 | 5,82,9 | | 6 | 5 | | 7 | 0 | 0,52,8,9 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
275039 |
Giải nhất |
49588 |
Giải nhì |
71804 |
Giải ba |
56483 31633 |
Giải tư |
54112 35988 07159 11370 46261 17398 39679 |
Giải năm |
4159 |
Giải sáu |
3747 7911 1061 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 1,62 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,4,9 | 0,3 | 4 | 7 | | 5 | 92 | | 6 | 12 | 4,8 | 7 | 0,9 | 82,9 | 8 | 3,7,82 | 3,52,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|