|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
195160 |
Giải nhất |
02164 |
Giải nhì |
26720 |
Giải ba |
96013 43659 |
Giải tư |
38567 53738 42387 63172 45244 15056 94511 |
Giải năm |
4456 |
Giải sáu |
2780 7958 3669 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 12,6 | 1 | 12,3 | 7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 4,6 | 4 | 4 | | 5 | 62,8,9 | 52 | 6 | 0,1,4,7 9 | 6,8 | 7 | 2 | 3,5 | 8 | 0,7 | 5,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
761738 |
Giải nhất |
68998 |
Giải nhì |
68875 |
Giải ba |
23837 57328 |
Giải tư |
82129 59693 89831 49160 73532 98546 18801 |
Giải năm |
3664 |
Giải sáu |
8326 4946 9771 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | | 3,4 | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 1,2,7,8 | 6 | 4 | 2,62 | 7 | 5 | | 2,42,6 | 6 | 0,4,6 | 3 | 7 | 1,5 | 2,3,9 | 8 | | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
052191 |
Giải nhất |
88815 |
Giải nhì |
77694 |
Giải ba |
25703 36987 |
Giải tư |
83108 61472 88374 27660 14681 75004 46817 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
6481 3854 3391 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,8 | 82,92 | 1 | 4,5,7,8 | 7 | 2 | | 0 | 3 | | 0,1,5,72 9 | 4 | | 1 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 2,42 | 0,1 | 8 | 12,7 | | 9 | 12,4 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
569496 |
Giải nhất |
94876 |
Giải nhì |
40002 |
Giải ba |
20884 01429 |
Giải tư |
11639 08487 06487 64735 56133 95358 19908 |
Giải năm |
7031 |
Giải sáu |
0385 9715 4292 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,82 | 3 | 1 | 5 | 0,9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 1,3,5,9 | 8 | 4 | | 1,3,8 | 5 | 8 | 0,7,9 | 6 | | 82 | 7 | 6 | 02,5 | 8 | 4,5,72 | 2,3 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
103939 |
Giải nhất |
11737 |
Giải nhì |
20193 |
Giải ba |
02319 59667 |
Giải tư |
87938 90338 97307 02821 18475 68299 85988 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
1160 0486 5002 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7 | 2 | 1 | 9 | 0 | 2 | 1 | 9 | 3 | 7,82,9 | 8 | 4 | | 7,8 | 5 | | 8,9 | 6 | 0,7 | 0,3,6 | 7 | 5 | 32,8 | 8 | 4,5,6,8 | 1,3,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
753318 |
Giải nhất |
40344 |
Giải nhì |
47632 |
Giải ba |
53938 12791 |
Giải tư |
29157 67264 48801 41948 90297 58086 41614 |
Giải năm |
8188 |
Giải sáu |
5324 3442 9514 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 42,8 | 3,4 | 2 | 4 | | 3 | 2,8 | 12,2,4,6 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 72 | 8 | 6 | 4 | 52,8,9 | 7 | | 1,3,4,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|