|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
393370 |
Giải nhất |
26994 |
Giải nhì |
82583 |
Giải ba |
46598 19744 |
Giải tư |
30221 07689 31089 34771 27721 16489 03808 |
Giải năm |
8807 |
Giải sáu |
3007 1698 3663 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,72,8 | 22,7 | 1 | | | 2 | 12,6 | 6,8 | 3 | | 4,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 3 | 02 | 7 | 0,1 | 0,92 | 8 | 3,93 | 83 | 9 | 4,82 |
|
XSDT - Loại vé: H26
|
Giải ĐB |
680089 |
Giải nhất |
83355 |
Giải nhì |
38588 |
Giải ba |
01685 05374 |
Giải tư |
88048 37511 11769 44571 45587 00067 78001 |
Giải năm |
0177 |
Giải sáu |
7553 8589 0317 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1,6,7 | 5 | 2 | | 5 | 3 | | 7 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 2,3,5 | 1 | 6 | 7,9 | 1,6,7,8 | 7 | 1,4,7 | 4,8 | 8 | 5,7,8,92 | 6,82 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T06K4
|
Giải ĐB |
685399 |
Giải nhất |
01579 |
Giải nhì |
43399 |
Giải ba |
21363 15865 |
Giải tư |
10771 46734 53055 18922 30743 03200 53538 |
Giải năm |
6198 |
Giải sáu |
9568 4893 6334 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 7 | 1 | | 2 | 2 | 2,4 | 4,6,9 | 3 | 42,8 | 2,32 | 4 | 3 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,5,8 | | 7 | 1,9 | 3,6,9 | 8 | | 7,92 | 9 | 3,8,92 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6D
|
Giải ĐB |
760428 |
Giải nhất |
65909 |
Giải nhì |
36168 |
Giải ba |
27377 52363 |
Giải tư |
11228 90700 01137 86522 36983 08465 97995 |
Giải năm |
1111 |
Giải sáu |
0547 8965 9676 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,83 | 6,8 | 3 | 7 | | 4 | 7 | 62,7,9 | 5 | | 7 | 6 | 3,52,8 | 3,4,7 | 7 | 5,6,7 | 23,6 | 8 | 3 | 0 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
790306 |
Giải nhất |
78224 |
Giải nhì |
92879 |
Giải ba |
67079 79716 |
Giải tư |
35545 55393 66824 00819 11534 47208 95691 |
Giải năm |
6938 |
Giải sáu |
2033 9008 1897 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,82 | 9 | 1 | 6,9 | | 2 | 42 | 3,9 | 3 | 3,4,8 | 22,3,5 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 4,5 | 0,1 | 6 | | 9 | 7 | 92 | 02,3 | 8 | | 1,72 | 9 | 1,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
885432 |
Giải nhất |
75277 |
Giải nhì |
32109 |
Giải ba |
87703 95584 |
Giải tư |
05857 66353 62435 93104 24735 43022 46610 |
Giải năm |
5947 |
Giải sáu |
1822 2794 5973 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,4,92 | | 1 | 0 | 22,3 | 2 | 22 | 0,5,7 | 3 | 2,52 | 0,8,9 | 4 | 7 | 32 | 5 | 3,7,8 | | 6 | | 4,5,7 | 7 | 3,7 | 5 | 8 | 4 | 02 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|