|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
038510 |
Giải nhất |
33155 |
Giải nhì |
49565 |
Giải ba |
32787 18503 |
Giải tư |
99317 28764 87053 40740 51729 06812 17169 |
Giải năm |
5565 |
Giải sáu |
0487 3704 6618 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,4,9 | | 1 | 0,2,7,8 | 1 | 2 | 9 | 0,5 | 3 | 8 | 0,6 | 4 | 0 | 5,62 | 5 | 3,5 | | 6 | 4,52,9 | 1,82 | 7 | | 1,3 | 8 | 72 | 0,2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
502082 |
Giải nhất |
76265 |
Giải nhì |
73710 |
Giải ba |
71553 29112 |
Giải tư |
65422 12376 02291 51909 22222 36261 99587 |
Giải năm |
4750 |
Giải sáu |
3142 7858 6045 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,23,4,8 | 2 | 23 | 52 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 0,32,8 | 7 | 6 | 1,5 | 8 | 7 | 6 | 5 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
643285 |
Giải nhất |
38389 |
Giải nhì |
43545 |
Giải ba |
25515 26452 |
Giải tư |
16300 29138 51375 56412 72785 05579 36913 |
Giải năm |
4689 |
Giải sáu |
5320 0658 4713 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0 | | 1 | 2,32,52 | 1,5 | 2 | 0 | 12 | 3 | 0,8 | | 4 | 5 | 12,4,7,82 | 5 | 2,8 | | 6 | | | 7 | 5,9 | 3,5 | 8 | 52,92 | 7,82 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
393370 |
Giải nhất |
26994 |
Giải nhì |
82583 |
Giải ba |
46598 19744 |
Giải tư |
30221 07689 31089 34771 27721 16489 03808 |
Giải năm |
8807 |
Giải sáu |
3007 1698 3663 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,72,8 | 22,7 | 1 | | | 2 | 12,6 | 6,8 | 3 | | 4,9 | 4 | 4 | 0 | 5 | | 2 | 6 | 3 | 02 | 7 | 0,1 | 0,92 | 8 | 3,93 | 83 | 9 | 4,82 |
|
XSDT - Loại vé: H26
|
Giải ĐB |
680089 |
Giải nhất |
83355 |
Giải nhì |
38588 |
Giải ba |
01685 05374 |
Giải tư |
88048 37511 11769 44571 45587 00067 78001 |
Giải năm |
0177 |
Giải sáu |
7553 8589 0317 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1,6,7 | 5 | 2 | | 5 | 3 | | 7 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 2,3,5 | 1 | 6 | 7,9 | 1,6,7,8 | 7 | 1,4,7 | 4,8 | 8 | 5,7,8,92 | 6,82 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T06K4
|
Giải ĐB |
685399 |
Giải nhất |
01579 |
Giải nhì |
43399 |
Giải ba |
21363 15865 |
Giải tư |
10771 46734 53055 18922 30743 03200 53538 |
Giải năm |
6198 |
Giải sáu |
9568 4893 6334 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 7 | 1 | | 2 | 2 | 2,4 | 4,6,9 | 3 | 42,8 | 2,32 | 4 | 3 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,5,8 | | 7 | 1,9 | 3,6,9 | 8 | | 7,92 | 9 | 3,8,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|