|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
889999 |
Giải nhất |
74627 |
Giải nhì |
11874 |
Giải ba |
76159 33139 |
Giải tư |
45175 99554 58101 36363 06811 53116 96535 |
Giải năm |
2766 |
Giải sáu |
5586 6476 1233 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,6 | | 2 | 7 | 3,6 | 3 | 3,5,9 | 5,62,7 | 4 | | 3,7 | 5 | 4,9 | 1,6,7,8 | 6 | 3,42,6 | 2 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 6 | 3,5,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H27
|
Giải ĐB |
412368 |
Giải nhất |
59759 |
Giải nhì |
09051 |
Giải ba |
61482 38338 |
Giải tư |
00758 09307 92879 45192 10438 19434 49778 |
Giải năm |
3514 |
Giải sáu |
4096 3307 8188 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72 | 5 | 1 | 4 | 8,9 | 2 | 6 | | 3 | 4,82 | 1,3 | 4 | 9 | | 5 | 1,8,9 | 2,9 | 6 | 8 | 02 | 7 | 8,9 | 32,5,6,7 8 | 8 | 2,8 | 4,5,7 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T07K1
|
Giải ĐB |
220830 |
Giải nhất |
01650 |
Giải nhì |
61065 |
Giải ba |
49600 13702 |
Giải tư |
01979 10072 17537 59828 53926 76730 42941 |
Giải năm |
4264 |
Giải sáu |
0158 0247 7857 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,5,8 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | | 0,7 | 2 | 6,8 | | 3 | 02,7 | 6 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | 0,7,8 | 2 | 6 | 4,5 | 3,4,5 | 7 | 2,92 | 2,5 | 8 | 0 | 72 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-7A
|
Giải ĐB |
504843 |
Giải nhất |
70591 |
Giải nhì |
89057 |
Giải ba |
32742 69051 |
Giải tư |
45324 40665 50767 24994 41431 41966 17732 |
Giải năm |
3332 |
Giải sáu |
7354 4413 1164 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3,5,9 | 1 | 3,9 | 32,4 | 2 | 4 | 1,4 | 3 | 1,22 | 2,5,6,9 | 4 | 2,3 | 0,6 | 5 | 1,4,7 | 6 | 6 | 4,5,6,7 | 5,6 | 7 | | | 8 | | 1 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
386415 |
Giải nhất |
85793 |
Giải nhì |
81414 |
Giải ba |
00718 44915 |
Giải tư |
14064 53164 63464 67707 16907 51602 24980 |
Giải năm |
4238 |
Giải sáu |
3073 8098 0974 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,72 | | 1 | 4,52,8 | 0 | 2 | | 4,7,9 | 3 | 8 | 1,63,7,8 | 4 | 3 | 12 | 5 | | | 6 | 43 | 02 | 7 | 3,4 | 1,3,9 | 8 | 0,4 | | 9 | 3,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
373572 |
Giải nhất |
97930 |
Giải nhì |
77020 |
Giải ba |
38230 68204 |
Giải tư |
89557 40449 43835 42612 91608 33697 20965 |
Giải năm |
2026 |
Giải sáu |
8976 6872 6091 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 4,8 | 2,9 | 1 | 2 | 1,72 | 2 | 0,1,6 | | 3 | 02,5 | 0 | 4 | 9 | 3,6 | 5 | 7 | 2,7 | 6 | 5 | 5,8,9 | 7 | 22,6 | 0 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|