|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
354665 |
Giải nhất |
36552 |
Giải nhì |
44267 |
Giải ba |
30878 20670 |
Giải tư |
57260 65181 39464 63636 59488 88803 68791 |
Giải năm |
8221 |
Giải sáu |
2159 7306 8051 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,6 | 2,5,8,9 | 1 | 4 | 5 | 2 | 1 | 0 | 3 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 6 | 5 | 1,2,9 | 0,3 | 6 | 0,4,5,7 | 4,6 | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: H28
|
Giải ĐB |
985343 |
Giải nhất |
41390 |
Giải nhì |
26531 |
Giải ba |
55523 23937 |
Giải tư |
92611 99287 85895 60707 80791 18178 69604 |
Giải năm |
4174 |
Giải sáu |
3855 5895 3091 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 4,7 | 1,3,92 | 1 | 1 | | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 0,1,7 | 0,7 | 4 | 3 | 5,92 | 5 | 0,5 | | 6 | | 0,3,8 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 7 | | 9 | 0,12,52 |
|
XSCM - Loại vé: 11T07K2
|
Giải ĐB |
324014 |
Giải nhất |
67177 |
Giải nhì |
26466 |
Giải ba |
23995 68338 |
Giải tư |
69369 52339 69842 56393 26691 40599 56088 |
Giải năm |
9674 |
Giải sáu |
4395 3151 5925 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 5,9 | 1 | 4 | 4 | 2 | 5 | 9 | 3 | 8,9 | 0,1,7 | 4 | 2 | 0,2,92 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,9 | 7 | 7 | 4,7 | 3,8 | 8 | 8 | 3,6,9 | 9 | 1,3,52,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7B
|
Giải ĐB |
451939 |
Giải nhất |
09973 |
Giải nhì |
03639 |
Giải ba |
57147 78498 |
Giải tư |
12815 33178 84397 08183 21729 70664 41292 |
Giải năm |
6939 |
Giải sáu |
6548 4305 8122 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 2,9 | 7,8 | 3 | 93 | 6 | 4 | 5,7,8 | 0,1,4 | 5 | | 0 | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 3,8 | 4,7,9 | 8 | 3 | 2,33 | 9 | 2,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
760835 |
Giải nhất |
33133 |
Giải nhì |
64926 |
Giải ba |
70966 58571 |
Giải tư |
71489 69553 16083 78395 74481 86370 45767 |
Giải năm |
3562 |
Giải sáu |
7721 7911 5364 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,2,7,8 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1,6 | 3,5,8 | 3 | 3,5,8 | 6 | 4 | | 3,9 | 5 | 3,9 | 2,6 | 6 | 2,4,6,7 | 6 | 7 | 0,1 | 3 | 8 | 1,3,9 | 5,8 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K2
|
Giải ĐB |
044682 |
Giải nhất |
61952 |
Giải nhì |
40099 |
Giải ba |
79612 61150 |
Giải tư |
77034 08525 09694 14932 23240 00895 26546 |
Giải năm |
9738 |
Giải sáu |
0644 7304 6774 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 4 | 8 | 1 | 2,7 | 1,3,5,8 | 2 | 5 | | 3 | 2,4,8 | 0,3,4,7 9 | 4 | 0,4,6 | 2,9 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | | 1 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1,2 | 9 | 9 | 4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|