|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
499102 |
Giải nhất |
46447 |
Giải nhì |
41129 |
Giải ba |
49048 54427 |
Giải tư |
97345 65779 97066 76953 59725 15650 09035 |
Giải năm |
5778 |
Giải sáu |
6835 0280 8678 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2 | | 1 | | 0,6 | 2 | 5,7,9 | 5 | 3 | 52 | 6 | 4 | 5,7,8 | 2,32,4 | 5 | 0,3 | 6 | 6 | 2,4,6 | 2,4 | 7 | 82,9 | 4,72 | 8 | 0 | 2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H25
|
Giải ĐB |
383137 |
Giải nhất |
63405 |
Giải nhì |
02754 |
Giải ba |
37706 75515 |
Giải tư |
32459 11003 64492 30499 31335 18113 14326 |
Giải năm |
9287 |
Giải sáu |
7930 4008 5002 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,5,6 8 | | 1 | 3,5 | 0,5,9 | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 0,5,72 | 5 | 4 | | 0,1,3 | 5 | 2,4,9 | 0,2 | 6 | | 32,8 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
513781 |
Giải nhất |
74426 |
Giải nhì |
70194 |
Giải ba |
10330 89873 |
Giải tư |
45700 91286 88424 82112 59923 74621 31202 |
Giải năm |
4817 |
Giải sáu |
3797 8585 0511 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 1,2,8 | 1 | 1,2,7 | 0,1 | 2 | 1,3,4,6 | 2,7 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 8 | 1,9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 1,5,6 | | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6C
|
Giải ĐB |
131409 |
Giải nhất |
38327 |
Giải nhì |
29872 |
Giải ba |
92052 20583 |
Giải tư |
64864 76593 98239 72991 36577 96882 22083 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
6714 0083 4128 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 4 | 5,7,8 | 2 | 4,7,8 | 83,9 | 3 | 9 | 1,2,6 | 4 | | | 5 | 2 | 8 | 6 | 4 | 2,7 | 7 | 2,7,9 | 2 | 8 | 2,33,6 | 0,3,7 | 9 | 1,3 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
063694 |
Giải nhất |
75234 |
Giải nhì |
10637 |
Giải ba |
63647 30743 |
Giải tư |
36042 18474 73859 40278 20900 66881 39190 |
Giải năm |
0370 |
Giải sáu |
3103 3940 2438 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,9 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | | 4 | 2 | | 0,4 | 3 | 4,7,8 | 3,6,7,9 | 4 | 0,2,3,7 | | 5 | 9 | | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 0,4,8 | 3,7,8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
173183 |
Giải nhất |
01124 |
Giải nhì |
96313 |
Giải ba |
53479 17084 |
Giải tư |
37657 98808 51661 96400 77238 05620 29531 |
Giải năm |
9808 |
Giải sáu |
8645 0861 1792 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,82 | 3,62 | 1 | 3 | 9 | 2 | 0,4 | 1,8 | 3 | 1,8 | 2,82 | 4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 0 | 6 | 12 | 5 | 7 | 9 | 02,3 | 8 | 3,42 | 7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|