|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
431087 |
Giải nhất |
52029 |
Giải nhì |
12068 |
Giải ba |
69691 33720 |
Giải tư |
58097 98877 54916 12072 89420 87114 99993 |
Giải năm |
6085 |
Giải sáu |
2663 3439 2067 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0 | 9 | 1 | 4,6 | 72 | 2 | 02,9 | 6,9 | 3 | 9 | 1 | 4 | | 8 | 5 | | 1 | 6 | 3,7,8 | 6,7,8,9 | 7 | 22,7 | 6 | 8 | 5,7 | 2,3 | 9 | 1,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: H24
|
Giải ĐB |
330755 |
Giải nhất |
26488 |
Giải nhì |
04848 |
Giải ba |
86122 23725 |
Giải tư |
65704 75009 19951 73680 16835 80723 50154 |
Giải năm |
7859 |
Giải sáu |
8729 1460 3971 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,9 | 5,7 | 1 | 82 | 2 | 2 | 2,3,5,9 | 2 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 8 | 2,3,5 | 5 | 1,4,5,9 | | 6 | 0 | | 7 | 1 | 12,4,8 | 8 | 0,8 | 0,2,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
092017 |
Giải nhất |
34676 |
Giải nhì |
56435 |
Giải ba |
74135 92119 |
Giải tư |
69281 40709 36809 24350 47671 00965 77973 |
Giải năm |
2690 |
Giải sáu |
2464 4279 1629 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 92 | 7,8 | 1 | 7,9 | | 2 | 9 | 6,7 | 3 | 52 | 6 | 4 | | 32,6,7 | 5 | 0 | 7 | 6 | 3,4,5 | 1 | 7 | 1,3,5,6 9 | | 8 | 1 | 02,1,2,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6B
|
Giải ĐB |
264406 |
Giải nhất |
31702 |
Giải nhì |
44277 |
Giải ba |
63194 27956 |
Giải tư |
34916 97715 70987 98758 45694 78680 94999 |
Giải năm |
8076 |
Giải sáu |
4687 7702 9478 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,6 | | 1 | 5,6 | 02 | 2 | | 9 | 3 | | 4,92 | 4 | 4 | 1 | 5 | 6,8 | 0,1,5,7 | 6 | | 7,82 | 7 | 6,7,8 | 5,7 | 8 | 0,72 | 9 | 9 | 3,42,9 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
630984 |
Giải nhất |
66829 |
Giải nhì |
16615 |
Giải ba |
71774 85830 |
Giải tư |
21484 68650 68400 88008 70872 03212 84560 |
Giải năm |
0700 |
Giải sáu |
1782 8242 7766 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,3,5 6 | 0 | 02,8 | | 1 | 2,5 | 1,4,7,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 0 | 7,82 | 4 | 2,6 | 1 | 5 | 0 | 4,6 | 6 | 0,6 | | 7 | 2,4 | 0 | 8 | 2,42 | 2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
111549 |
Giải nhất |
61120 |
Giải nhì |
40332 |
Giải ba |
66064 88418 |
Giải tư |
94127 22062 16095 03463 68326 11190 29272 |
Giải năm |
3946 |
Giải sáu |
0586 1916 8830 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | | 1 | 6,8 | 3,6,7 | 2 | 0,6,7,9 | 6 | 3 | 0,2 | 6 | 4 | 6,9 | 9 | 5 | | 1,2,4,8 | 6 | 2,3,4,7 | 2,6 | 7 | 2 | 1 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|