|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
617401 |
Giải nhất |
66891 |
Giải nhì |
02965 |
Giải ba |
81112 34457 |
Giải tư |
40961 31791 31415 43098 78151 33531 20754 |
Giải năm |
0594 |
Giải sáu |
5118 6791 5273 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,32,5,6 93 | 1 | 2,5,8 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 12 | 5,9 | 4 | | 1,6 | 5 | 1,4,7 | | 6 | 1,5 | 5 | 7 | 3 | 1,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 13,4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
534093 |
Giải nhất |
65179 |
Giải nhì |
95163 |
Giải ba |
02785 67043 |
Giải tư |
03877 60070 96656 16686 76988 62390 21414 |
Giải năm |
4695 |
Giải sáu |
6036 9666 0318 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | | 1 | 4,6,8 | | 2 | | 4,6,9 | 3 | 62 | 1 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | 6 | 1,32,5,6 8 | 6 | 3,6 | 7 | 7 | 0,7,9 | 1,8 | 8 | 5,6,8 | 7 | 9 | 0,3,5 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
403357 |
Giải nhất |
62546 |
Giải nhì |
48564 |
Giải ba |
91714 66985 |
Giải tư |
34694 35748 14997 89384 25669 32025 99396 |
Giải năm |
1547 |
Giải sáu |
6459 1244 2629 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | | 1 | 4 | 0 | 2 | 5,9 | | 3 | | 1,4,6,8 9 | 4 | 0,4,6,7 8 | 2,8 | 5 | 7,9 | 4,9 | 6 | 4,9 | 4,5,9 | 7 | | 4 | 8 | 4,5 | 2,5,6 | 9 | 4,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
629699 |
Giải nhất |
84500 |
Giải nhì |
82644 |
Giải ba |
13705 94406 |
Giải tư |
07818 66459 43582 82639 79948 26064 83321 |
Giải năm |
7092 |
Giải sáu |
9702 1494 1464 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,6 | 2 | 1 | 8 | 0,8,9 | 2 | 1 | 8 | 3 | 9 | 4,62,7,9 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 9 | 0 | 6 | 42 | | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 2,3 | 3,5,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
443888 |
Giải nhất |
17397 |
Giải nhì |
04079 |
Giải ba |
10662 55753 |
Giải tư |
81398 05119 03170 77493 80131 72036 84015 |
Giải năm |
1165 |
Giải sáu |
3975 6005 0157 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 8 | 5,9 | 3 | 1,6 | | 4 | | 0,1,6,7 | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 1,2,5 | 5,9 | 7 | 0,5,9 | 2,8,9 | 8 | 8 | 1,7 | 9 | 3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
220364 |
Giải nhất |
61739 |
Giải nhì |
25218 |
Giải ba |
37635 92863 |
Giải tư |
32042 67487 13279 58184 46904 74934 90832 |
Giải năm |
2839 |
Giải sáu |
5713 2615 0409 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,9 | 0 | 1 | 3,5,8 | 3,4 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 2,4,5,92 | 0,3,6,8 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | | | 6 | 3,4 | 8 | 7 | 3,9 | 1 | 8 | 4,7 | 0,32,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|