|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL20
|
Giải ĐB |
966329 |
Giải nhất |
89379 |
Giải nhì |
91759 |
Giải ba |
19858 94404 |
Giải tư |
85593 84853 98903 11758 90300 50923 30937 |
Giải năm |
3694 |
Giải sáu |
3537 0398 8125 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,3,4 | 0 | 1 | | | 2 | 0,3,5,9 | 0,2,5,9 | 3 | 72 | 0,9 | 4 | | 2 | 5 | 3,82,9 | | 6 | | 32 | 7 | 9 | 52,9 | 8 | | 2,5,7 | 9 | 3,4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
806535 |
Giải nhất |
01603 |
Giải nhì |
13139 |
Giải ba |
89090 26834 |
Giải tư |
62547 25985 75321 10575 49798 65497 28903 |
Giải năm |
1898 |
Giải sáu |
4364 8719 1808 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 32,8 | 2 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 02 | 3 | 4,5,9 | 3,5,6 | 4 | 7 | 3,7,8 | 5 | 0,4 | | 6 | 4 | 4,9 | 7 | 5 | 0,92 | 8 | 5 | 1,3 | 9 | 0,7,82 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV20
|
Giải ĐB |
277397 |
Giải nhất |
15386 |
Giải nhì |
73472 |
Giải ba |
41364 60842 |
Giải tư |
15881 13121 51147 73161 28714 17620 27926 |
Giải năm |
3768 |
Giải sáu |
0881 7941 4631 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 2,3,4,6 82 | 1 | 4,9 | 4,7 | 2 | 0,1,6 | | 3 | 1 | 1,6 | 4 | 1,2,7 | | 5 | | 0,2,8 | 6 | 1,4,8 | 4,9 | 7 | 2 | 6 | 8 | 12,6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
292462 |
Giải nhất |
65202 |
Giải nhì |
41090 |
Giải ba |
59692 07850 |
Giải tư |
45103 24147 26059 53668 57806 98413 48422 |
Giải năm |
2435 |
Giải sáu |
1282 2952 8006 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,2,3,62 8 | | 1 | 3 | 0,2,5,6 8,9 | 2 | 2 | 0,1 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3 | 5 | 0,2,9 | 02 | 6 | 2,8 | 4 | 7 | | 0,6 | 8 | 2 | 5 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
310769 |
Giải nhất |
63058 |
Giải nhì |
19161 |
Giải ba |
24601 30868 |
Giải tư |
72257 80552 93639 10374 89604 11159 08464 |
Giải năm |
3964 |
Giải sáu |
5406 1317 5206 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,62 | 0,6 | 1 | 7 | 5 | 2 | | | 3 | 4,9 | 0,3,62,7 8 | 4 | | | 5 | 2,7,8,9 | 02 | 6 | 1,42,8,9 | 1,5 | 7 | 4 | 5,6 | 8 | 4 | 3,5,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
955922 |
Giải nhất |
25050 |
Giải nhì |
19407 |
Giải ba |
31052 45492 |
Giải tư |
14596 95655 35454 92377 72902 69661 85356 |
Giải năm |
6873 |
Giải sáu |
4896 5229 3119 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 1 | 9 | 0,2,5,9 | 2 | 2,4,7,9 | 7 | 3 | | 2,5 | 4 | | 5 | 5 | 0,2,4,5 6 | 5,92 | 6 | 1 | 0,2,7 | 7 | 3,7 | | 8 | | 1,2 | 9 | 2,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|