|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL21
|
Giải ĐB |
101291 |
Giải nhất |
67002 |
Giải nhì |
28233 |
Giải ba |
14386 06402 |
Giải tư |
52018 80175 60658 68686 71698 89215 86598 |
Giải năm |
8610 |
Giải sáu |
9745 7973 2177 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 22 | 9 | 1 | 0,5,8 | 02 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 5 | 1,4,7,8 | 5 | 8 | 82 | 6 | | 2,7 | 7 | 3,5,7 | 1,5,92 | 8 | 5,62 | | 9 | 1,82 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
774871 |
Giải nhất |
91991 |
Giải nhì |
43278 |
Giải ba |
64485 63367 |
Giải tư |
51549 81078 91928 59358 80468 82463 23589 |
Giải năm |
2511 |
Giải sáu |
5435 8120 5488 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 9 | 1,7,9 | 1 | 1 | | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 5 | | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 8 | | 6 | 0,3,7,8 | 6 | 7 | 1,82 | 2,5,6,72 8 | 8 | 5,8,9 | 0,4,8 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV21
|
Giải ĐB |
869121 |
Giải nhất |
24585 |
Giải nhì |
61549 |
Giải ba |
29834 19364 |
Giải tư |
17347 65427 35226 05215 61584 02839 39766 |
Giải năm |
6497 |
Giải sáu |
6756 7548 3773 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2 | 1 | 5 | 9 | 2 | 1,6,7 | 7 | 3 | 0,4,9 | 3,6,8 | 4 | 7,8,9 | 1,8 | 5 | 6 | 2,5,6 | 6 | 4,6 | 2,4,9 | 7 | 3 | 4 | 8 | 4,5 | 3,4 | 9 | 2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
858915 |
Giải nhất |
59035 |
Giải nhì |
97217 |
Giải ba |
11299 98300 |
Giải tư |
36604 96289 88506 71393 62156 31584 63341 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
9185 9832 8272 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6 | 4 | 1 | 5,7,9 | 3,7 | 2 | | 9 | 3 | 2,5 | 0,82 | 4 | 1 | 1,3,8 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 1 | 7 | 2,9 | | 8 | 42,5,9 | 1,7,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
470660 |
Giải nhất |
41151 |
Giải nhì |
14781 |
Giải ba |
17739 71141 |
Giải tư |
90433 36294 83626 35850 67210 91055 85797 |
Giải năm |
2569 |
Giải sáu |
2726 6526 1683 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | | 4,5,8 | 1 | 0 | | 2 | 63 | 3,8 | 3 | 3,9 | 9 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,1,5,7 | 23 | 6 | 0,92 | 5,9 | 7 | | | 8 | 1,3 | 3,62 | 9 | 4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
851433 |
Giải nhất |
41985 |
Giải nhì |
64034 |
Giải ba |
14404 85064 |
Giải tư |
91360 77026 49123 63551 89367 42081 54799 |
Giải năm |
7726 |
Giải sáu |
3263 7326 5462 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4 | 5,8 | 1 | | 6 | 2 | 3,63 | 0,2,3,6 | 3 | 3,4 | 0,3,4,6 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1 | 23 | 6 | 0,2,3,4 7 | 6 | 7 | | | 8 | 1,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|