|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
557169 |
Giải nhất |
30663 |
Giải nhì |
62558 |
Giải ba |
79123 74616 |
Giải tư |
43351 08251 29450 74070 42878 37774 65277 |
Giải năm |
4128 |
Giải sáu |
8460 6083 8642 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | | 2,52,6 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,3,8 | 2,6,8 | 3 | | 7 | 4 | 2 | | 5 | 0,12,8 | 1 | 6 | 0,1,3,9 | 7 | 7 | 0,4,7,8 | 2,5,7 | 8 | 3 | 6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
965240 |
Giải nhất |
97556 |
Giải nhì |
67249 |
Giải ba |
78104 24254 |
Giải tư |
77680 95245 66002 03593 32777 40087 64465 |
Giải năm |
1494 |
Giải sáu |
5757 1965 5537 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,4,5 | | 1 | | 0,7 | 2 | | 9 | 3 | 7 | 0,5,9 | 4 | 0,5,9 | 0,4,62 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 52 | 3,5,7,8 | 7 | 2,7 | | 8 | 0,7 | 4 | 9 | 3,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T04
|
Giải ĐB |
806117 |
Giải nhất |
72796 |
Giải nhì |
48286 |
Giải ba |
83033 45676 |
Giải tư |
07697 60563 45938 70977 78813 34313 19208 |
Giải năm |
9834 |
Giải sáu |
9013 4111 2109 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,33,7 | | 2 | | 13,3,6 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | | | 5 | | 7,8,9 | 6 | 3 | 1,7,9 | 7 | 0,6,7 | 0,3,8 | 8 | 6,8 | 0 | 9 | 6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
733729 |
Giải nhất |
39548 |
Giải nhì |
00571 |
Giải ba |
41018 66975 |
Giải tư |
40832 64719 35702 02162 79525 09294 65625 |
Giải năm |
2704 |
Giải sáu |
2998 9773 9813 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 7 | 1 | 3,5,8,9 | 0,3,6 | 2 | 52,9 | 1,72 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 8 | 1,22,7 | 5 | | | 6 | 2 | | 7 | 1,32,5 | 1,4,9 | 8 | | 1,2 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
980513 |
Giải nhất |
55953 |
Giải nhì |
25141 |
Giải ba |
50086 20625 |
Giải tư |
47210 70350 42054 59513 52467 76672 78088 |
Giải năm |
2910 |
Giải sáu |
1132 9134 6054 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | | 4 | 1 | 02,32 | 3,7 | 2 | 5 | 12,5,8 | 3 | 2,4 | 3,52 | 4 | 1,9 | 2 | 5 | 0,3,42 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2 | 8 | 8 | 3,6,8 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4K3
|
Giải ĐB |
100019 |
Giải nhất |
29657 |
Giải nhì |
22130 |
Giải ba |
95297 78760 |
Giải tư |
72376 82027 34494 95295 07682 37974 26651 |
Giải năm |
1322 |
Giải sáu |
4731 2150 7063 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | | 3,5 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 2,7 | 3,6 | 3 | 0,1,3 | 7,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,1,7,8 | 7 | 6 | 0,3 | 2,5,9 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 2 | 1 | 9 | 4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|