|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
013372 |
Giải nhất |
25366 |
Giải nhì |
56317 |
Giải ba |
83216 67221 |
Giải tư |
09359 18259 83879 72770 75666 61659 20821 |
Giải năm |
5298 |
Giải sáu |
8089 5939 3958 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 22 | 1 | 6,7 | 7 | 2 | 12,6 | | 3 | 9 | | 4 | | 6 | 5 | 8,93 | 1,2,62 | 6 | 5,62 | 1 | 7 | 0,2,9 | 5,9 | 8 | 9 | 3,53,7,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
446530 |
Giải nhất |
20953 |
Giải nhì |
49820 |
Giải ba |
24799 86385 |
Giải tư |
64749 22963 31597 72261 51746 83647 53878 |
Giải năm |
5307 |
Giải sáu |
5436 4335 8804 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,7 | 6 | 1 | | 7 | 2 | 0 | 5,6 | 3 | 0,5,6 | 0,9 | 4 | 6,7,9 | 3,8 | 5 | 3 | 3,4 | 6 | 1,3 | 0,4,9 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 5 | 4,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
441511 |
Giải nhất |
38184 |
Giải nhì |
70452 |
Giải ba |
00954 32483 |
Giải tư |
45783 14135 10211 54708 99005 28637 11906 |
Giải năm |
2799 |
Giải sáu |
3762 2185 9828 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8 | 12 | 1 | 12 | 5,6 | 2 | 8 | 82 | 3 | 5,7 | 5,8 | 4 | 8 | 0,3,8 | 5 | 2,4 | 0,7 | 6 | 2 | 3 | 7 | 6 | 0,2,4 | 8 | 32,4,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
819067 |
Giải nhất |
34856 |
Giải nhì |
42402 |
Giải ba |
62567 93999 |
Giải tư |
93214 66144 91293 73702 97073 21387 42598 |
Giải năm |
6703 |
Giải sáu |
9563 1697 9621 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,3 | 2 | 1 | 4 | 02 | 2 | 1 | 0,6,7,9 | 3 | 8 | 1,4 | 4 | 4 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,72 | 62,82,9 | 7 | 3 | 3,9 | 8 | 72 | 9 | 9 | 3,7,8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
562300 |
Giải nhất |
27953 |
Giải nhì |
00244 |
Giải ba |
35720 91564 |
Giải tư |
68814 13347 61565 99691 01047 69854 16258 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
6814 5075 7020 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0,8 | 9 | 1 | 42 | | 2 | 02,4 | 5 | 3 | | 12,2,4,5 6,8 | 4 | 4,72 | 6,7 | 5 | 3,4,8 | | 6 | 4,5 | 42 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 4 | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
558102 |
Giải nhất |
07191 |
Giải nhì |
75208 |
Giải ba |
61057 39485 |
Giải tư |
49205 64697 93939 33346 88549 89361 33288 |
Giải năm |
1666 |
Giải sáu |
4877 6527 1454 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,8 | 6,9 | 1 | | 0 | 2 | 7 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 6,9 | 0,8 | 5 | 4,7 | 4,62,9 | 6 | 1,62 | 2,5,7,9 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 5,8 | 3,4 | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|