|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
819067 |
Giải nhất |
34856 |
Giải nhì |
42402 |
Giải ba |
62567 93999 |
Giải tư |
93214 66144 91293 73702 97073 21387 42598 |
Giải năm |
6703 |
Giải sáu |
9563 1697 9621 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,3 | 2 | 1 | 4 | 02 | 2 | 1 | 0,6,7,9 | 3 | 8 | 1,4 | 4 | 4 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,72 | 62,82,9 | 7 | 3 | 3,9 | 8 | 72 | 9 | 9 | 3,7,8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
562300 |
Giải nhất |
27953 |
Giải nhì |
00244 |
Giải ba |
35720 91564 |
Giải tư |
68814 13347 61565 99691 01047 69854 16258 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
6814 5075 7020 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22 | 0 | 0,8 | 9 | 1 | 42 | | 2 | 02,4 | 5 | 3 | | 12,2,4,5 6,8 | 4 | 4,72 | 6,7 | 5 | 3,4,8 | | 6 | 4,5 | 42 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 4 | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
558102 |
Giải nhất |
07191 |
Giải nhì |
75208 |
Giải ba |
61057 39485 |
Giải tư |
49205 64697 93939 33346 88549 89361 33288 |
Giải năm |
1666 |
Giải sáu |
4877 6527 1454 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,8 | 6,9 | 1 | | 0 | 2 | 7 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 6,9 | 0,8 | 5 | 4,7 | 4,62,9 | 6 | 1,62 | 2,5,7,9 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 5,8 | 3,4 | 9 | 1,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K4-T01
|
Giải ĐB |
586194 |
Giải nhất |
44993 |
Giải nhì |
33395 |
Giải ba |
42260 89237 |
Giải tư |
71948 18540 29748 38462 37005 70951 65043 |
Giải năm |
4301 |
Giải sáu |
3450 1887 5602 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1,2,5 | 0,5 | 1 | | 0,6 | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 7,9 | 4 | 0,3,82 | 0,9 | 5 | 0,1 | 8 | 6 | 0,2 | 3,8 | 7 | 4 | 42 | 8 | 6,7 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
126683 |
Giải nhất |
33528 |
Giải nhì |
52312 |
Giải ba |
97221 85850 |
Giải tư |
18914 75478 41896 85451 29781 68323 33725 |
Giải năm |
4056 |
Giải sáu |
8244 8793 9176 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,5,8 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,3,5,8 | 2,8,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0,1,6 | 5,7,8,9 | 6 | | | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 0,1,3,6 | | 9 | 3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
829602 |
Giải nhất |
92806 |
Giải nhì |
96762 |
Giải ba |
99574 81401 |
Giải tư |
59529 93273 51459 38939 86251 10281 03290 |
Giải năm |
0829 |
Giải sáu |
2448 5539 4031 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2,6 | 0,3,5,8 | 1 | | 0,6 | 2 | 92 | 7 | 3 | 1,92 | 4,7 | 4 | 4,8 | | 5 | 1,9 | 0 | 6 | 2,8 | | 7 | 3,4 | 4,6 | 8 | 1 | 22,32,5 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|