|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
576426 |
Giải nhất |
81856 |
Giải nhì |
80580 |
Giải ba |
34401 97771 |
Giải tư |
69032 49785 66106 00147 97222 82137 51874 |
Giải năm |
3809 |
Giải sáu |
6646 9544 0086 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6,9 | 0,7 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,6 | | 3 | 2,72 | 4,7 | 4 | 4,6,7 | 8 | 5 | 6 | 0,2,4,5 6,8 | 6 | 6 | 32,4 | 7 | 1,4 | | 8 | 0,5,6 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F52
|
Giải ĐB |
007148 |
Giải nhất |
18158 |
Giải nhì |
52731 |
Giải ba |
11527 40732 |
Giải tư |
34398 30944 21995 73927 36910 68533 11322 |
Giải năm |
2764 |
Giải sáu |
5599 2866 1446 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3 | 1 | 0 | 2,3 | 2 | 2,5,72 | 3 | 3 | 1,2,3 | 4,6 | 4 | 4,6,8 | 2,9 | 5 | 8 | 4,6 | 6 | 4,6 | 22 | 7 | | 4,5,9 | 8 | | 92 | 9 | 5,8,92 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
478161 |
Giải nhất |
03924 |
Giải nhì |
27957 |
Giải ba |
13273 66791 |
Giải tư |
26961 12520 56654 70013 26947 11404 13968 |
Giải năm |
7644 |
Giải sáu |
4656 0688 9230 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4 | 4,62,9 | 1 | 3 | | 2 | 0,4 | 1,7 | 3 | 0 | 0,2,4,5 7 | 4 | 1,4,7 | | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | 12,8 | 4,5 | 7 | 3,4 | 6,8 | 8 | 8 | | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
009163 |
Giải nhất |
08937 |
Giải nhì |
89069 |
Giải ba |
78984 55209 |
Giải tư |
81859 38267 18182 16802 01096 47829 35735 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
5937 1170 3429 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,9 | | 1 | | 0,8 | 2 | 92 | 5,62 | 3 | 5,72 | 8 | 4 | | 3,9 | 5 | 3,9 | 9 | 6 | 32,7,9 | 32,6 | 7 | 0 | | 8 | 2,4 | 0,22,5,6 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
061210 |
Giải nhất |
06127 |
Giải nhì |
95941 |
Giải ba |
71148 96684 |
Giải tư |
13811 89961 74362 30353 72043 86990 23443 |
Giải năm |
1726 |
Giải sáu |
3764 4735 6850 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,9 | 0 | | 1,4,6 | 1 | 02,1 | 5,6 | 2 | 6,7 | 42,5 | 3 | 5 | 6,8 | 4 | 1,32,8 | 3 | 5 | 0,2,3 | 2 | 6 | 1,2,4 | 2 | 7 | | 4 | 8 | 4 | | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
284469 |
Giải nhất |
83475 |
Giải nhì |
57630 |
Giải ba |
71421 54337 |
Giải tư |
18303 27955 43995 34299 37690 16389 45419 |
Giải năm |
1722 |
Giải sáu |
9831 0051 6755 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3 | 2,3,5 | 1 | 4,9 | 22 | 2 | 1,22 | 0 | 3 | 0,1,7 | 1 | 4 | | 52,7,9 | 5 | 1,52 | | 6 | 9 | 3 | 7 | 5 | | 8 | 9 | 1,6,8,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|