|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
250835 |
Giải nhất |
33130 |
Giải nhì |
70900 |
Giải ba |
85320 64111 |
Giải tư |
16717 18282 41745 12473 29431 12602 27839 |
Giải năm |
8838 |
Giải sáu |
8979 2848 4019 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0,2 | 1,3 | 1 | 0,1,7,9 | 0,7,8 | 2 | 0 | 7 | 3 | 0,1,5,8 9 | | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | | | 6 | | 1 | 7 | 2,3,9 | 3,4 | 8 | 2 | 1,3,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
010835 |
Giải nhất |
57370 |
Giải nhì |
19610 |
Giải ba |
84901 68553 |
Giải tư |
93846 57432 48733 20292 28671 33806 67699 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
3895 5603 6091 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,3,6 | 0,7,9 | 1 | 0,7 | 3,9 | 2 | 9 | 0,3,5 | 3 | 2,3,5 | 7 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 3 | 0,4 | 6 | | 1 | 7 | 0,1,4 | | 8 | | 2,9 | 9 | 1,2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
605768 |
Giải nhất |
64215 |
Giải nhì |
31877 |
Giải ba |
48631 39278 |
Giải tư |
03754 83647 29477 01986 24175 36516 02221 |
Giải năm |
4469 |
Giải sáu |
7665 3456 4851 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,5 | 1 | 5,6 | | 2 | 1 | 9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 7,8 | 1,6,7 | 5 | 1,4,6 | 1,5,8 | 6 | 5,8,9 | 4,72 | 7 | 5,72,8 | 4,6,7 | 8 | 6 | 6 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
941526 |
Giải nhất |
99516 |
Giải nhì |
94620 |
Giải ba |
05755 14923 |
Giải tư |
18804 69554 61976 77884 34427 90538 36829 |
Giải năm |
6380 |
Giải sáu |
3113 5825 3378 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 4 | | 1 | 3,6 | 2 | 2 | 0,2,3,5 6,7,9 | 1,2 | 3 | 8 | 0,5,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 4,5 | 1,2,7 | 6 | 0 | 2 | 7 | 6,8 | 3,7 | 8 | 0,4 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
650344 |
Giải nhất |
93598 |
Giải nhì |
02784 |
Giải ba |
60190 51401 |
Giải tư |
96621 07671 48887 17440 84185 00416 27040 |
Giải năm |
3209 |
Giải sáu |
9265 3608 6697 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 1,8,9 | 0,2,7 | 1 | 6 | | 2 | 1 | | 3 | | 4,8 | 4 | 02,4,9 | 6,8 | 5 | | 1 | 6 | 5,7 | 6,8,9 | 7 | 1 | 0,9 | 8 | 4,5,7 | 0,4 | 9 | 0,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
944565 |
Giải nhất |
09527 |
Giải nhì |
31397 |
Giải ba |
18454 81809 |
Giải tư |
01938 82325 46224 33216 16994 37658 46599 |
Giải năm |
4207 |
Giải sáu |
8423 2527 7267 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,3,4,5 72 | 2 | 3 | 8 | 2,5,6,9 | 4 | | 2,6 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 4,5,7 | 0,22,6,9 | 7 | | 3,5 | 8 | | 0,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|