|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL05
|
Giải ĐB |
190527 |
Giải nhất |
26323 |
Giải nhì |
68705 |
Giải ba |
55880 10066 |
Giải tư |
11198 83332 77193 16061 14799 99241 75056 |
Giải năm |
0563 |
Giải sáu |
4916 5887 2504 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,5 | 0,4,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 3,7 | 2,6,8,9 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1 | 0 | 5 | 6 | 1,5,6 | 6 | 1,3,6 | 2,8 | 7 | | 9 | 8 | 0,3,7 | 9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
890168 |
Giải nhất |
28797 |
Giải nhì |
31861 |
Giải ba |
22899 44685 |
Giải tư |
03797 77897 23035 03760 55233 27792 80930 |
Giải năm |
3767 |
Giải sáu |
5147 1310 6439 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 6 | 1 | 0 | 9 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,5,9 | 4 | 4 | 4,5,7 | 3,4,8 | 5 | | | 6 | 0,1,7,8 | 4,6,93 | 7 | | 6 | 8 | 5 | 3,9 | 9 | 2,73,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV05
|
Giải ĐB |
072551 |
Giải nhất |
14220 |
Giải nhì |
55832 |
Giải ba |
71827 99774 |
Giải tư |
22426 86239 79149 08648 30623 86652 76966 |
Giải năm |
0544 |
Giải sáu |
3046 3619 5176 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 5 | 1 | 9 | 3,5,7,9 | 2 | 0,3,6,7 | 2 | 3 | 2,9 | 4,7 | 4 | 4,6,8,9 | | 5 | 1,2 | 2,4,6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 2,4,6 | 4 | 8 | | 1,3,4 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
250835 |
Giải nhất |
33130 |
Giải nhì |
70900 |
Giải ba |
85320 64111 |
Giải tư |
16717 18282 41745 12473 29431 12602 27839 |
Giải năm |
8838 |
Giải sáu |
8979 2848 4019 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 | 0 | 0,2 | 1,3 | 1 | 0,1,7,9 | 0,7,8 | 2 | 0 | 7 | 3 | 0,1,5,8 9 | | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | | | 6 | | 1 | 7 | 2,3,9 | 3,4 | 8 | 2 | 1,3,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
010835 |
Giải nhất |
57370 |
Giải nhì |
19610 |
Giải ba |
84901 68553 |
Giải tư |
93846 57432 48733 20292 28671 33806 67699 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
3895 5603 6091 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,3,6 | 0,7,9 | 1 | 0,7 | 3,9 | 2 | 9 | 0,3,5 | 3 | 2,3,5 | 7 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 3 | 0,4 | 6 | | 1 | 7 | 0,1,4 | | 8 | | 2,9 | 9 | 1,2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
605768 |
Giải nhất |
64215 |
Giải nhì |
31877 |
Giải ba |
48631 39278 |
Giải tư |
03754 83647 29477 01986 24175 36516 02221 |
Giải năm |
4469 |
Giải sáu |
7665 3456 4851 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,5 | 1 | 5,6 | | 2 | 1 | 9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 7,8 | 1,6,7 | 5 | 1,4,6 | 1,5,8 | 6 | 5,8,9 | 4,72 | 7 | 5,72,8 | 4,6,7 | 8 | 6 | 6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|