|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL04
|
Giải ĐB |
351255 |
Giải nhất |
21565 |
Giải nhì |
49199 |
Giải ba |
15102 49568 |
Giải tư |
24641 51814 41014 29133 64097 90030 33273 |
Giải năm |
8134 |
Giải sáu |
1426 6498 9830 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 2 | 4 | 1 | 42 | 0 | 2 | 6 | 3,7 | 3 | 02,3,4 | 12,3 | 4 | 1 | 5,62 | 5 | 5 | 2,6 | 6 | 52,6,8 | 9 | 7 | 3 | 6,9 | 8 | | 9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
583375 |
Giải nhất |
47128 |
Giải nhì |
80159 |
Giải ba |
00926 53512 |
Giải tư |
81620 86266 06857 85940 17675 41706 76392 |
Giải năm |
3204 |
Giải sáu |
9976 2927 0565 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4,6 | | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0,6,7,8 | | 3 | | 0 | 4 | 0 | 6,72 | 5 | 7,9 | 0,2,6,72 | 6 | 5,6 | 2,5 | 7 | 52,62,8 | 2,7 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV04
|
Giải ĐB |
978358 |
Giải nhất |
21360 |
Giải nhì |
33779 |
Giải ba |
86946 33798 |
Giải tư |
21862 81433 83461 88610 21396 85030 12633 |
Giải năm |
6628 |
Giải sáu |
2612 3128 3162 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 6 | 1 | 0,2 | 1,5,62 | 2 | 3,82 | 2,32 | 3 | 0,32 | | 4 | 6 | | 5 | 2,8 | 4,9 | 6 | 0,1,22 | | 7 | 9 | 22,5,9 | 8 | | 7 | 9 | 6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
013372 |
Giải nhất |
25366 |
Giải nhì |
56317 |
Giải ba |
83216 67221 |
Giải tư |
09359 18259 83879 72770 75666 61659 20821 |
Giải năm |
5298 |
Giải sáu |
8089 5939 3958 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 22 | 1 | 6,7 | 7 | 2 | 12,6 | | 3 | 9 | | 4 | | 6 | 5 | 8,93 | 1,2,62 | 6 | 5,62 | 1 | 7 | 0,2,9 | 5,9 | 8 | 9 | 3,53,7,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
446530 |
Giải nhất |
20953 |
Giải nhì |
49820 |
Giải ba |
24799 86385 |
Giải tư |
64749 22963 31597 72261 51746 83647 53878 |
Giải năm |
5307 |
Giải sáu |
5436 4335 8804 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,7 | 6 | 1 | | 7 | 2 | 0 | 5,6 | 3 | 0,5,6 | 0,9 | 4 | 6,7,9 | 3,8 | 5 | 3 | 3,4 | 6 | 1,3 | 0,4,9 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 5 | 4,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
441511 |
Giải nhất |
38184 |
Giải nhì |
70452 |
Giải ba |
00954 32483 |
Giải tư |
45783 14135 10211 54708 99005 28637 11906 |
Giải năm |
2799 |
Giải sáu |
3762 2185 9828 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8 | 12 | 1 | 12 | 5,6 | 2 | 8 | 82 | 3 | 5,7 | 5,8 | 4 | 8 | 0,3,8 | 5 | 2,4 | 0,7 | 6 | 2 | 3 | 7 | 6 | 0,2,4 | 8 | 32,4,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|