|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
851813 |
Giải nhất |
68004 |
Giải nhì |
17874 |
Giải ba |
45091 63575 |
Giải tư |
45681 51961 60778 26198 88991 83671 19891 |
Giải năm |
2769 |
Giải sáu |
4685 7587 9581 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6,7,82,93 | 1 | 3,5 | 4 | 2 | | 1 | 3 | | 0,7 | 4 | 2 | 1,7,8 | 5 | | | 6 | 1,9 | 8 | 7 | 1,4,5,8 | 7,9 | 8 | 12,5,7 | 6 | 9 | 13,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
753347 |
Giải nhất |
50662 |
Giải nhì |
48238 |
Giải ba |
96305 05441 |
Giải tư |
28493 34946 09203 83888 41479 78589 65092 |
Giải năm |
9141 |
Giải sáu |
3708 5048 2549 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,8,9 | 42 | 1 | | 6,9 | 2 | | 0,9 | 3 | 8 | | 4 | 12,6,7,8 9 | 0 | 5 | | 4 | 6 | 2,8 | 4 | 7 | 9 | 0,3,4,6 8 | 8 | 8,9 | 0,4,7,8 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
393273 |
Giải nhất |
39423 |
Giải nhì |
81970 |
Giải ba |
09547 18845 |
Giải tư |
93916 06978 50489 74010 67633 47626 04261 |
Giải năm |
8491 |
Giải sáu |
6468 7976 5563 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 6,9 | 1 | 0,6 | | 2 | 3,6 | 2,3,6,7 | 3 | 3 | | 4 | 5,7 | 4,5 | 5 | 5 | 1,2,7 | 6 | 1,3,8 | 0,4 | 7 | 0,3,6,8 | 6,7 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
940234 |
Giải nhất |
94066 |
Giải nhì |
62961 |
Giải ba |
86039 50657 |
Giải tư |
79593 37238 79886 73476 31844 81083 45261 |
Giải năm |
3996 |
Giải sáu |
1899 7765 7675 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 62 | 1 | | | 2 | | 8,9 | 3 | 4,8,9 | 3,4 | 4 | 4 | 6,7 | 5 | 7 | 6,7,8,9 | 6 | 12,5,6,7 | 5,6 | 7 | 5,6 | 3 | 8 | 3,6 | 0,3,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
375383 |
Giải nhất |
74155 |
Giải nhì |
84961 |
Giải ba |
44111 86804 |
Giải tư |
90441 42885 96343 12601 44933 15991 48046 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
4182 8364 6830 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4 | 0,1,4,6 8,9 | 1 | 1 | 8 | 2 | 8 | 3,4,8 | 3 | 0,3 | 0,6 | 4 | 1,3,6 | 52,8 | 5 | 52 | 4 | 6 | 1,4 | | 7 | | 2 | 8 | 1,2,3,5 | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
350289 |
Giải nhất |
32320 |
Giải nhì |
24638 |
Giải ba |
47465 13870 |
Giải tư |
05070 11631 26259 78343 05964 64191 79136 |
Giải năm |
6435 |
Giải sáu |
0575 7692 9178 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | | 3,9 | 1 | | 9 | 2 | 0 | 3,4,7 | 3 | 1,3,5,6 8 | 6 | 4 | 3 | 3,6,7 | 5 | 9 | 3 | 6 | 4,5 | | 7 | 02,3,5,8 | 3,7 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|