|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
380260 |
Giải nhất |
11988 |
Giải nhì |
70055 |
Giải ba |
49158 87797 |
Giải tư |
59025 13045 93376 60615 63945 29787 20467 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
9808 9152 2327 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 5,7 | 1 | 3 | | | 4 | 52,72 | 1,2,42,5 | 5 | 2,5,8 | 7 | 6 | 0,7 | 2,42,6,8 9 | 7 | 6 | 0,5,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
237743 |
Giải nhất |
53308 |
Giải nhì |
17759 |
Giải ba |
49147 75795 |
Giải tư |
49816 84169 01759 88951 74806 97785 22798 |
Giải năm |
0481 |
Giải sáu |
7730 3353 9723 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,8 | 5,8 | 1 | 6 | | 2 | 3 | 2,4,5 | 3 | 0 | | 4 | 3,7 | 5,8,9 | 5 | 1,3,5,92 | 0,1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 1,5 | 52,6 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
641186 |
Giải nhất |
92489 |
Giải nhì |
16933 |
Giải ba |
69342 69792 |
Giải tư |
50912 48136 20680 36815 66983 15100 19783 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
8744 2039 1518 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | 2,52,7,8 | 1,4,9 | 2 | | 3,82 | 3 | 3,6,9 | 4 | 4 | 2,4,8 | 12 | 5 | | 3,8 | 6 | | 1 | 7 | | 1,4 | 8 | 0,32,6,9 | 3,8 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
288665 |
Giải nhất |
76680 |
Giải nhì |
53727 |
Giải ba |
07859 41417 |
Giải tư |
21206 04926 16289 65658 30653 65688 01747 |
Giải năm |
9830 |
Giải sáu |
7981 5957 2876 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 6 | 3,8 | 1 | 7 | 9 | 2 | 6,7 | 5 | 3 | 0,1 | | 4 | 7 | 6 | 5 | 3,7,8,9 | 0,2,7 | 6 | 5 | 1,2,4,5 | 7 | 6 | 5,8 | 8 | 0,1,8,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
209793 |
Giải nhất |
73772 |
Giải nhì |
92776 |
Giải ba |
53909 34326 |
Giải tư |
76320 06051 40286 27735 96516 11062 28148 |
Giải năm |
2697 |
Giải sáu |
6737 2620 5369 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 9 | 5 | 1 | 6 | 6,7 | 2 | 02,6 | 9 | 3 | 5,7 | | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 1 | 1,2,7,8 | 6 | 2,5,9 | 3,8,9 | 7 | 2,6 | 4 | 8 | 6,7 | 0,6 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
651196 |
Giải nhất |
11542 |
Giải nhì |
74106 |
Giải ba |
87021 07128 |
Giải tư |
58581 23100 44677 74025 85618 05438 37340 |
Giải năm |
6645 |
Giải sáu |
0841 0290 9980 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8,9 | 0 | 0,6 | 2,4,8 | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 1,5,8 | | 3 | 8 | | 4 | 0,1,2,5 | 2,4,8 | 5 | | 0,9 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 1,2,3 | 8 | 0,1,5 | 1 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|