|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL10
|
Giải ĐB |
212162 |
Giải nhất |
48890 |
Giải nhì |
01263 |
Giải ba |
03371 11649 |
Giải tư |
70852 44178 69227 16589 22324 45542 08854 |
Giải năm |
6326 |
Giải sáu |
5579 2137 8997 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 7 | 1 | 4 | 42,5,6 | 2 | 4,6,7 | 6 | 3 | 7 | 1,2,5 | 4 | 22,9 | | 5 | 2,4 | 2 | 6 | 2,3 | 2,3,9 | 7 | 1,8,9 | 7 | 8 | 9 | 4,7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
506697 |
Giải nhất |
11307 |
Giải nhì |
25633 |
Giải ba |
87752 34912 |
Giải tư |
46925 24712 45205 56228 30989 57543 94495 |
Giải năm |
5905 |
Giải sáu |
3449 2466 2704 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52,7 | 8 | 1 | 22 | 12,2,5 | 2 | 2,5,8 | 3,4 | 3 | 3 | 0 | 4 | 3,9 | 02,2,9 | 5 | 2 | 6 | 6 | 6 | 0,9 | 7 | | 2 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | 5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV10
|
Giải ĐB |
723945 |
Giải nhất |
85561 |
Giải nhì |
94422 |
Giải ba |
26721 97946 |
Giải tư |
65368 89263 89141 07617 08843 32192 20187 |
Giải năm |
4577 |
Giải sáu |
9590 8610 3031 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 1,2,3,4 6 | 1 | 0,1,7 | 2,9 | 2 | 1,2 | 4,6 | 3 | 1,5 | | 4 | 1,3,5,6 | 3,4 | 5 | | 4 | 6 | 1,3,8 | 1,7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 7 | | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
380260 |
Giải nhất |
11988 |
Giải nhì |
70055 |
Giải ba |
49158 87797 |
Giải tư |
59025 13045 93376 60615 63945 29787 20467 |
Giải năm |
5847 |
Giải sáu |
9808 9152 2327 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 5,7 | 1 | 3 | | | 4 | 52,72 | 1,2,42,5 | 5 | 2,5,8 | 7 | 6 | 0,7 | 2,42,6,8 9 | 7 | 6 | 0,5,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
237743 |
Giải nhất |
53308 |
Giải nhì |
17759 |
Giải ba |
49147 75795 |
Giải tư |
49816 84169 01759 88951 74806 97785 22798 |
Giải năm |
0481 |
Giải sáu |
7730 3353 9723 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,8 | 5,8 | 1 | 6 | | 2 | 3 | 2,4,5 | 3 | 0 | | 4 | 3,7 | 5,8,9 | 5 | 1,3,5,92 | 0,1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 1,5 | 52,6 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
641186 |
Giải nhất |
92489 |
Giải nhì |
16933 |
Giải ba |
69342 69792 |
Giải tư |
50912 48136 20680 36815 66983 15100 19783 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
8744 2039 1518 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | 2,52,7,8 | 1,4,9 | 2 | | 3,82 | 3 | 3,6,9 | 4 | 4 | 2,4,8 | 12 | 5 | | 3,8 | 6 | | 1 | 7 | | 1,4 | 8 | 0,32,6,9 | 3,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|