|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL11
|
Giải ĐB |
544517 |
Giải nhất |
66182 |
Giải nhì |
48197 |
Giải ba |
15653 77817 |
Giải tư |
51838 49649 23233 76289 59102 06808 90242 |
Giải năm |
7588 |
Giải sáu |
9734 1960 7379 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2,8 | | 1 | 72 | 0,4,8 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | 2,9 | | 5 | 3 | | 6 | 0 | 12,9 | 7 | 8,9 | 0,3,7,8 | 8 | 2,8,9 | 4,7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
722342 |
Giải nhất |
84862 |
Giải nhì |
35590 |
Giải ba |
78546 69971 |
Giải tư |
22467 54805 05849 59894 46613 22151 75476 |
Giải năm |
5027 |
Giải sáu |
4118 7344 2956 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 5,7 | 1 | 3,8 | 4,6 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | | 4,9 | 4 | 2,4,6,9 | 0,9 | 5 | 1,6 | 4,5,7 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 1,6 | 1 | 8 | | 2,4 | 9 | 0,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV11
|
Giải ĐB |
337176 |
Giải nhất |
01167 |
Giải nhì |
86162 |
Giải ba |
01385 51210 |
Giải tư |
75715 80787 52644 94390 27449 55430 39026 |
Giải năm |
9349 |
Giải sáu |
6647 9374 0859 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 9 | | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 6 | | 3 | 0 | 4,7 | 4 | 4,7,8,92 | 1,8 | 5 | 9 | 2,7 | 6 | 2,7 | 4,6,8 | 7 | 4,6 | 4 | 8 | 5,7 | 0,42,5 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
152031 |
Giải nhất |
88434 |
Giải nhì |
39384 |
Giải ba |
66587 00267 |
Giải tư |
02065 04864 72260 56628 86797 45549 96238 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
7516 0294 3821 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 2,3,7 | 1 | 6 | | 2 | 1,8 | | 3 | 1,4,8 | 3,6,8,9 | 4 | 9 | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,4,5,72 | 62,8,9 | 7 | 1 | 2,3 | 8 | 4,7 | 4 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
966907 |
Giải nhất |
05013 |
Giải nhì |
02702 |
Giải ba |
42195 20612 |
Giải tư |
76916 11311 07447 70186 53178 67118 93636 |
Giải năm |
4070 |
Giải sáu |
5572 8957 0476 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | 1 | 1 | 1,2,3,62 8 | 0,1,7 | 2 | | 1 | 3 | 6 | | 4 | 6,7 | 9 | 5 | 7 | 12,3,4,7 8 | 6 | | 0,4,5 | 7 | 0,2,6,8 | 1,7 | 8 | 6 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
099061 |
Giải nhất |
94073 |
Giải nhì |
39494 |
Giải ba |
86737 31017 |
Giải tư |
42822 57868 82679 20386 23145 89794 96015 |
Giải năm |
0883 |
Giải sáu |
0390 1638 7877 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6 | 1 | 5,7 | 2 | 2 | 2 | 7,8 | 3 | 7,8 | 92 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | | 7,8 | 6 | 1,8 | 1,3,7 | 7 | 3,6,7,9 | 3,6 | 8 | 3,6,9 | 7,8 | 9 | 0,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|