|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
920943 |
Giải nhất |
07197 |
Giải nhì |
26472 |
Giải ba |
45594 49551 |
Giải tư |
12452 98508 26528 86455 23528 90952 10188 |
Giải năm |
5976 |
Giải sáu |
3284 0688 1433 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5 | 1 | | 52,7 | 2 | 82 | 3,4,9 | 3 | 3 | 8,9 | 4 | 3 | 52 | 5 | 1,22,52 | 7 | 6 | | 9 | 7 | 2,6 | 0,22,82 | 8 | 4,82 | | 9 | 3,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
427561 |
Giải nhất |
77509 |
Giải nhì |
72661 |
Giải ba |
43485 39692 |
Giải tư |
65795 53762 76687 90201 85906 17070 51029 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
9037 3420 3378 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,6,9 | 0,5,62 | 1 | | 6,9 | 2 | 0,9 | | 3 | 7 | | 4 | | 8,9 | 5 | 1 | 0 | 6 | 12,2 | 3,8 | 7 | 0,8 | 7,8 | 8 | 0,5,7,8 | 0,2 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
587744 |
Giải nhất |
20309 |
Giải nhì |
65273 |
Giải ba |
92476 10514 |
Giải tư |
98441 74323 45562 60839 18778 55402 88607 |
Giải năm |
9222 |
Giải sáu |
7095 4199 1762 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 4 | 1 | 4 | 0,2,62 | 2 | 2,3 | 2,7 | 3 | 9 | 1,4,8 | 4 | 1,4 | 6,9 | 5 | | 7 | 6 | 22,5 | 0 | 7 | 3,6,8 | 7 | 8 | 4 | 0,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
913828 |
Giải nhất |
91436 |
Giải nhì |
51352 |
Giải ba |
83769 18381 |
Giải tư |
84760 31236 22932 42080 24639 45245 02743 |
Giải năm |
0791 |
Giải sáu |
4529 0922 9012 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 2,6 | 1,2,3,5 | 2 | 2,8,9 | 4 | 3 | 2,62,9 | | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 2 | 1,32 | 6 | 02,9 | | 7 | | 2 | 8 | 0,1 | 2,3,6 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
052631 |
Giải nhất |
39059 |
Giải nhì |
87167 |
Giải ba |
29865 97667 |
Giải tư |
44602 57099 72345 20996 55266 39863 32817 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
2748 8461 1330 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,8 | 3,6 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | | 1,6 | 3 | 0,1 | | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 9 | 6,9 | 6 | 0,1,3,5 6,72 | 1,62 | 7 | | 0,4 | 8 | | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
018569 |
Giải nhất |
55208 |
Giải nhì |
96955 |
Giải ba |
51674 89484 |
Giải tư |
12559 27338 54959 71907 63933 97256 45446 |
Giải năm |
4808 |
Giải sáu |
7562 3295 9145 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,82 | | 1 | | 6 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,8 | 7,8 | 4 | 5,6 | 4,5,9 | 5 | 5,6,92 | 4,5 | 6 | 2,9 | 0,8 | 7 | 4 | 02,3 | 8 | 4,7 | 52,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|