|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL34
|
Giải ĐB |
357766 |
Giải nhất |
73477 |
Giải nhì |
59412 |
Giải ba |
00202 57579 |
Giải tư |
76261 68956 71917 81337 40086 64776 87101 |
Giải năm |
3588 |
Giải sáu |
1360 1683 6502 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,22 | 0,6 | 1 | 2,7 | 02,1,3,7 | 2 | | 8 | 3 | 2,7 | | 4 | | | 5 | 6 | 5,6,7,8 | 6 | 0,1,6 | 1,3,7 | 7 | 2,6,7,9 | 8 | 8 | 3,6,8 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08K34
|
Giải ĐB |
061032 |
Giải nhất |
22007 |
Giải nhì |
15098 |
Giải ba |
07608 76762 |
Giải tư |
05875 83648 61951 49575 96161 96659 07421 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
0878 5935 8647 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 2,5,6 | 1 | | 3,6 | 2 | 1,9 | 8 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 7,8 | 3,72 | 5 | 1,9 | | 6 | 1,2 | 0,4 | 7 | 4,52,8 | 0,4,7,9 | 8 | 3 | 2,5 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV34
|
Giải ĐB |
615782 |
Giải nhất |
07893 |
Giải nhì |
40332 |
Giải ba |
59659 21772 |
Giải tư |
94791 01395 95592 29298 03008 13994 54928 |
Giải năm |
1750 |
Giải sáu |
3560 6250 4801 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,9 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | | 3,7,8,92 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2 | 9 | 4 | | 9 | 5 | 02,9 | | 6 | 0 | | 7 | 2 | 0,2,9 | 8 | 2 | 5 | 9 | 0,1,22,3 4,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
503225 |
Giải nhất |
90979 |
Giải nhì |
35627 |
Giải ba |
74918 82591 |
Giải tư |
48669 02522 12967 59838 75428 20292 34371 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
3368 6502 0034 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7,9 | 1 | 8 | 0,2,9 | 2 | 2,52,7,8 | | 3 | 4,8 | 3 | 4 | | 22 | 5 | 7 | | 6 | 7,8,9 | 2,5,6,7 | 7 | 1,7,9 | 1,2,3,6 | 8 | | 6,7 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
125627 |
Giải nhất |
26710 |
Giải nhì |
31900 |
Giải ba |
58816 79464 |
Giải tư |
63013 00310 62354 57382 50799 54894 61704 |
Giải năm |
8138 |
Giải sáu |
0583 3724 8144 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,4 | | 1 | 02,3,6 | 8 | 2 | 4,7 | 1,8 | 3 | 8 | 0,2,4,5 6,9 | 4 | 4 | | 5 | 4 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | | 3,9 | 8 | 2,3 | 6,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
907382 |
Giải nhất |
50751 |
Giải nhì |
59070 |
Giải ba |
19125 72738 |
Giải tư |
98860 42744 17655 19458 46830 88963 49880 |
Giải năm |
1464 |
Giải sáu |
0824 6838 4563 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | | 5 | 1 | | 8 | 2 | 4,5 | 62 | 3 | 0,82 | 2,4,6 | 4 | 4 | 2,5,9 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 0,32,4 | | 7 | 0 | 32,5 | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|