|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL35
|
Giải ĐB |
518800 |
Giải nhất |
16984 |
Giải nhì |
09077 |
Giải ba |
30726 64744 |
Giải tư |
83970 81115 73891 42267 46510 14621 52228 |
Giải năm |
2919 |
Giải sáu |
4007 6827 3201 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,1,7 | 0,2,9 | 1 | 0,5,9 | | 2 | 1,6,72,8 | | 3 | | 4,8 | 4 | 4,8 | 1 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 0,22,6,7 | 7 | 0,7 | 2,4 | 8 | 4 | 1 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 09K35
|
Giải ĐB |
681259 |
Giải nhất |
26274 |
Giải nhì |
27753 |
Giải ba |
84756 16739 |
Giải tư |
78120 99792 59427 15554 69924 84564 91106 |
Giải năm |
0242 |
Giải sáu |
5496 4354 7107 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7 | | 1 | 3 | 4,9 | 2 | 0,4,7 | 1,5 | 3 | 8,9 | 2,52,6,7 | 4 | 2 | | 5 | 3,42,6,9 | 0,5,9 | 6 | 4 | 0,2 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 3,5 | 9 | 2,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV35
|
Giải ĐB |
867187 |
Giải nhất |
77139 |
Giải nhì |
77977 |
Giải ba |
81417 80230 |
Giải tư |
06097 50110 75409 10031 50301 21670 02690 |
Giải năm |
6476 |
Giải sáu |
7816 5818 8128 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 9 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | 0,6,7,8 | | 2 | 8 | | 3 | 0,1,9 | | 4 | | | 5 | 7 | 1,7 | 6 | 0 | 1,5,7,8 9 | 7 | 0,6,7 | 1,2 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
591801 |
Giải nhất |
60808 |
Giải nhì |
08739 |
Giải ba |
62856 85985 |
Giải tư |
50656 48745 71726 36924 45146 88500 84243 |
Giải năm |
8237 |
Giải sáu |
1791 3430 6605 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,5,8 | 0,3,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4,6 | 4 | 3 | 0,1,7,9 | 2 | 4 | 3,5,6 | 0,4,8 | 5 | 62 | 2,4,52 | 6 | | 3 | 7 | | 0 | 8 | 5 | 3 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
567616 |
Giải nhất |
22187 |
Giải nhì |
17635 |
Giải ba |
18872 30232 |
Giải tư |
52654 29548 70227 10115 91211 02095 95485 |
Giải năm |
7154 |
Giải sáu |
3725 4521 6952 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,5,6 | 3,5,7 | 2 | 1,5,7 | | 3 | 2,5 | 52 | 4 | 8 | 1,2,3,8 9 | 5 | 2,42,6 | 1,5,8 | 6 | | 2,8 | 7 | 2 | 4 | 8 | 5,6,7 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
637885 |
Giải nhất |
77420 |
Giải nhì |
57503 |
Giải ba |
97619 10935 |
Giải tư |
22903 47327 49881 30983 32240 49776 94325 |
Giải năm |
7080 |
Giải sáu |
7142 8827 1470 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,8 | 0 | 32 | 8 | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 0,5,72 | 02,8 | 3 | 5 | | 4 | 0,2 | 2,3,8 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | | 22 | 7 | 0,6 | 1 | 8 | 0,1,3,5 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|