|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL33
|
Giải ĐB |
285212 |
Giải nhất |
81085 |
Giải nhì |
90845 |
Giải ba |
81582 07093 |
Giải tư |
57541 12756 14333 25740 90573 15196 12365 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
2189 7174 1727 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,2 | 1,8 | 2 | 7 | 3,7,9 | 3 | 3,9 | 7 | 4 | 0,1,5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 5 | 2 | 7 | 0,3,4 | | 8 | 2,5,9 | 3,8 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 08K33
|
Giải ĐB |
483569 |
Giải nhất |
00210 |
Giải nhì |
21674 |
Giải ba |
68656 93672 |
Giải tư |
28801 26130 03688 94137 37487 31103 52614 |
Giải năm |
4711 |
Giải sáu |
5914 8202 9808 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 1,2,3,8 | 0,1 | 1 | 0,1,42,9 | 0,7 | 2 | | 0 | 3 | 02,7 | 12,7 | 4 | | | 5 | 6 | 5 | 6 | 9 | 3,8 | 7 | 2,4 | 0,8 | 8 | 7,8 | 1,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 31TV33
|
Giải ĐB |
720347 |
Giải nhất |
97973 |
Giải nhì |
64565 |
Giải ba |
69464 63201 |
Giải tư |
90857 07000 61720 83055 82840 19918 68377 |
Giải năm |
4929 |
Giải sáu |
3635 2091 3142 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 | 0 | 0,1 | 0,9 | 1 | 0,8 | 4 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 5 | 6 | 4 | 0,2,7 | 3,5,6 | 5 | 5,7 | 9 | 6 | 4,5 | 4,5,7 | 7 | 3,7 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
288238 |
Giải nhất |
51788 |
Giải nhì |
69618 |
Giải ba |
21764 45536 |
Giải tư |
29818 47240 21170 02439 27001 99237 72704 |
Giải năm |
3918 |
Giải sáu |
9823 1660 7724 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 1,4,7 | 0 | 1 | 83 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,7,8,9 | 0,2,6,8 | 4 | 0 | | 5 | | 3 | 6 | 0,4 | 0,3 | 7 | 0 | 13,3,8 | 8 | 4,8 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
073974 |
Giải nhất |
29042 |
Giải nhì |
09197 |
Giải ba |
16501 50409 |
Giải tư |
95394 88257 01901 40450 49394 67433 19562 |
Giải năm |
6314 |
Giải sáu |
6566 6723 4667 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,8,9 | 02 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3 | 1,7,92 | 4 | 2 | 9 | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 2,6,7 | 5,6,9 | 7 | 4 | 0 | 8 | | 0 | 9 | 42,5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
594884 |
Giải nhất |
92262 |
Giải nhì |
27558 |
Giải ba |
65735 54225 |
Giải tư |
35128 87938 12421 66194 99389 31794 18139 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
5899 2462 1375 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,9 | 1 | | 62,8 | 2 | 1,5,8 | | 3 | 5,8,9 | 8,92 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 8 | | 6 | 22 | | 7 | 5 | 2,3,5 | 8 | 2,4,9 | 3,8,92 | 9 | 1,42,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|