|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
288238 |
Giải nhất |
51788 |
Giải nhì |
69618 |
Giải ba |
21764 45536 |
Giải tư |
29818 47240 21170 02439 27001 99237 72704 |
Giải năm |
3918 |
Giải sáu |
9823 1660 7724 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 1,4,7 | 0 | 1 | 83 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,7,8,9 | 0,2,6,8 | 4 | 0 | | 5 | | 3 | 6 | 0,4 | 0,3 | 7 | 0 | 13,3,8 | 8 | 4,8 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
073974 |
Giải nhất |
29042 |
Giải nhì |
09197 |
Giải ba |
16501 50409 |
Giải tư |
95394 88257 01901 40450 49394 67433 19562 |
Giải năm |
6314 |
Giải sáu |
6566 6723 4667 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,8,9 | 02 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3 | 1,7,92 | 4 | 2 | 9 | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 2,6,7 | 5,6,9 | 7 | 4 | 0 | 8 | | 0 | 9 | 42,5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
594884 |
Giải nhất |
92262 |
Giải nhì |
27558 |
Giải ba |
65735 54225 |
Giải tư |
35128 87938 12421 66194 99389 31794 18139 |
Giải năm |
5082 |
Giải sáu |
5899 2462 1375 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,9 | 1 | | 62,8 | 2 | 1,5,8 | | 3 | 5,8,9 | 8,92 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 8 | | 6 | 22 | | 7 | 5 | 2,3,5 | 8 | 2,4,9 | 3,8,92 | 9 | 1,42,92 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
308173 |
Giải nhất |
56782 |
Giải nhì |
19232 |
Giải ba |
29388 41597 |
Giải tư |
93529 93994 70446 40130 14881 07850 93744 |
Giải năm |
5873 |
Giải sáu |
4239 1396 8542 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 8 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 9 | 72 | 3 | 0,2,9 | 4,9 | 4 | 2,4,6 | | 5 | 0 | 4,7,9 | 6 | | 8,9 | 7 | 32,6 | 8 | 8 | 1,2,7,8 | 2,3 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
380271 |
Giải nhất |
97108 |
Giải nhì |
15303 |
Giải ba |
39021 12736 |
Giải tư |
42502 91931 17511 96198 65940 24114 61444 |
Giải năm |
2708 |
Giải sáu |
8093 0535 6472 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,82 | 1,2,3,7 | 1 | 1,4 | 0,7 | 2 | 1 | 0,8,9 | 3 | 1,5,6 | 1,4 | 4 | 0,4 | 3 | 5 | 7 | 3 | 6 | | 5 | 7 | 1,2 | 02,9 | 8 | 3 | | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
270977 |
Giải nhất |
20771 |
Giải nhì |
50106 |
Giải ba |
86321 14983 |
Giải tư |
81650 20856 76543 17898 43267 45536 45360 |
Giải năm |
1220 |
Giải sáu |
9960 9271 5399 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,62 | 0 | 6 | 2,72 | 1 | | | 2 | 0,1,3 | 2,4,8 | 3 | 6 | | 4 | 3 | | 5 | 0,6 | 0,3,5,7 | 6 | 02,7 | 6,7 | 7 | 12,6,7 | 9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|