|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
308173 |
Giải nhất |
56782 |
Giải nhì |
19232 |
Giải ba |
29388 41597 |
Giải tư |
93529 93994 70446 40130 14881 07850 93744 |
Giải năm |
5873 |
Giải sáu |
4239 1396 8542 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 8 | 1 | | 3,4,8 | 2 | 9 | 72 | 3 | 0,2,9 | 4,9 | 4 | 2,4,6 | | 5 | 0 | 4,7,9 | 6 | | 8,9 | 7 | 32,6 | 8 | 8 | 1,2,7,8 | 2,3 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
380271 |
Giải nhất |
97108 |
Giải nhì |
15303 |
Giải ba |
39021 12736 |
Giải tư |
42502 91931 17511 96198 65940 24114 61444 |
Giải năm |
2708 |
Giải sáu |
8093 0535 6472 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,3,82 | 1,2,3,7 | 1 | 1,4 | 0,7 | 2 | 1 | 0,8,9 | 3 | 1,5,6 | 1,4 | 4 | 0,4 | 3 | 5 | 7 | 3 | 6 | | 5 | 7 | 1,2 | 02,9 | 8 | 3 | | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
270977 |
Giải nhất |
20771 |
Giải nhì |
50106 |
Giải ba |
86321 14983 |
Giải tư |
81650 20856 76543 17898 43267 45536 45360 |
Giải năm |
1220 |
Giải sáu |
9960 9271 5399 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,62 | 0 | 6 | 2,72 | 1 | | | 2 | 0,1,3 | 2,4,8 | 3 | 6 | | 4 | 3 | | 5 | 0,6 | 0,3,5,7 | 6 | 02,7 | 6,7 | 7 | 12,6,7 | 9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
162914 |
Giải nhất |
86317 |
Giải nhì |
49021 |
Giải ba |
67767 44448 |
Giải tư |
20234 53393 96414 85153 54437 53178 85206 |
Giải năm |
3656 |
Giải sáu |
9026 9439 7358 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2 | 1 | 42,7 | | 2 | 1,4,6 | 5,9 | 3 | 4,7,8,9 | 12,2,3 | 4 | 8 | | 5 | 3,6,8 | 0,2,5 | 6 | 7 | 1,3,6 | 7 | 8 | 3,4,5,7 | 8 | | 3 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
014904 |
Giải nhất |
42893 |
Giải nhì |
42181 |
Giải ba |
66067 84699 |
Giải tư |
87195 54348 54739 16398 07985 50276 75056 |
Giải năm |
3478 |
Giải sáu |
1233 6767 1297 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 8,9 | 1 | | | 2 | | 3,9 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 8 | 8,9 | 5 | 6,8 | 5,7 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 6,8 | 4,5,7,9 | 8 | 1,5 | 3,9 | 9 | 1,3,5,7 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
364570 |
Giải nhất |
60628 |
Giải nhì |
61965 |
Giải ba |
10293 72734 |
Giải tư |
03772 57616 60235 31979 78412 23614 50650 |
Giải năm |
4231 |
Giải sáu |
4671 0832 3959 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 3,7 | 1 | 2,4,6 | 1,3,7 | 2 | 8 | 9 | 3 | 1,2,4,5 | 1,3 | 4 | | 3,6 | 5 | 0,9 | 1 | 6 | 5 | 7 | 7 | 0,1,2,7 9 | 2,8 | 8 | 8 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|