|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
739652 |
Giải nhất |
94224 |
Giải nhì |
15277 |
Giải ba |
66872 97290 |
Giải tư |
59921 71207 73580 64999 74833 83877 11567 |
Giải năm |
4987 |
Giải sáu |
1773 1973 0626 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 7 | 2 | 1 | | 5,7 | 2 | 1,4,6 | 3,72 | 3 | 3 | 2 | 4 | | | 5 | 2 | 2 | 6 | 7 | 0,6,72,8 | 7 | 0,2,32,72 8 | 7 | 8 | 0,7 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XSDT - Loại vé: L29
|
Giải ĐB |
122255 |
Giải nhất |
55051 |
Giải nhì |
75797 |
Giải ba |
95529 80720 |
Giải tư |
37519 56279 04800 60322 93434 06175 29718 |
Giải năm |
9816 |
Giải sáu |
8769 9513 4997 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3 | 5 | 1 | 2,3,6,8 9 | 1,2 | 2 | 0,2,9 | 0,1 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 5,7 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 9 | 92 | 7 | 5,9 | 1 | 8 | | 1,2,6,7 | 9 | 72 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T7K3
|
Giải ĐB |
545922 |
Giải nhất |
76300 |
Giải nhì |
80946 |
Giải ba |
39582 11289 |
Giải tư |
07662 23066 91170 07168 14958 42195 52002 |
Giải năm |
4283 |
Giải sáu |
9018 5906 3609 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,3,6 9 | | 1 | 8 | 0,2,6,8 | 2 | 2 | 0,8 | 3 | | | 4 | 6 | 9 | 5 | 8 | 0,4,6 | 6 | 2,6,8,9 | | 7 | 0 | 1,5,6 | 8 | 2,3,9 | 0,6,8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
554034 |
Giải nhất |
20718 |
Giải nhì |
52674 |
Giải ba |
56791 16763 |
Giải tư |
96224 91569 00752 95536 59608 20516 10608 |
Giải năm |
2814 |
Giải sáu |
4199 6100 7793 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,82 | 3,9 | 1 | 4,6,8 | 5 | 2 | 4 | 6,9 | 3 | 1,4,6 | 1,2,3,7 | 4 | | | 5 | 2 | 1,3 | 6 | 3,9 | 9 | 7 | 4 | 02,1 | 8 | | 6,9 | 9 | 1,3,7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
314232 |
Giải nhất |
42993 |
Giải nhì |
68087 |
Giải ba |
84219 56370 |
Giải tư |
54660 61837 24544 57835 40336 03874 17389 |
Giải năm |
7227 |
Giải sáu |
5439 9932 0715 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 5 | 1 | 5,9 | 32 | 2 | 7 | 9 | 3 | 22,5,6,7 9 | 4,7 | 4 | 4 | 1,3 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 0 | 2,3,5,8 | 7 | 0,4 | | 8 | 7,9 | 1,3,8 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
557045 |
Giải nhất |
27976 |
Giải nhì |
82189 |
Giải ba |
16485 34381 |
Giải tư |
68145 39631 85651 89122 70715 09081 87224 |
Giải năm |
4095 |
Giải sáu |
0120 6310 5286 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 3,5,83 | 1 | 0,5 | 2,5 | 2 | 0,2,4 | | 3 | 1 | 2 | 4 | 52 | 1,42,8,9 | 5 | 1,2 | 7,8 | 6 | | | 7 | 6 | | 8 | 13,5,6,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|