|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
503225 |
Giải nhất |
90979 |
Giải nhì |
35627 |
Giải ba |
74918 82591 |
Giải tư |
48669 02522 12967 59838 75428 20292 34371 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
3368 6502 0034 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7,9 | 1 | 8 | 0,2,9 | 2 | 2,52,7,8 | | 3 | 4,8 | 3 | 4 | | 22 | 5 | 7 | | 6 | 7,8,9 | 2,5,6,7 | 7 | 1,7,9 | 1,2,3,6 | 8 | | 6,7 | 9 | 1,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
125627 |
Giải nhất |
26710 |
Giải nhì |
31900 |
Giải ba |
58816 79464 |
Giải tư |
63013 00310 62354 57382 50799 54894 61704 |
Giải năm |
8138 |
Giải sáu |
0583 3724 8144 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12 | 0 | 0,4 | | 1 | 02,3,6 | 8 | 2 | 4,7 | 1,8 | 3 | 8 | 0,2,4,5 6,9 | 4 | 4 | | 5 | 4 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | | 3,9 | 8 | 2,3 | 6,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
907382 |
Giải nhất |
50751 |
Giải nhì |
59070 |
Giải ba |
19125 72738 |
Giải tư |
98860 42744 17655 19458 46830 88963 49880 |
Giải năm |
1464 |
Giải sáu |
0824 6838 4563 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,8 | 0 | | 5 | 1 | | 8 | 2 | 4,5 | 62 | 3 | 0,82 | 2,4,6 | 4 | 4 | 2,5,9 | 5 | 1,5,8 | | 6 | 0,32,4 | | 7 | 0 | 32,5 | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
010375 |
Giải nhất |
14005 |
Giải nhì |
36029 |
Giải ba |
17648 62242 |
Giải tư |
00488 98658 94178 90964 71191 03372 83570 |
Giải năm |
4316 |
Giải sáu |
6293 4436 3817 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 6,7 | 4,7 | 2 | 9 | 9 | 3 | 6 | 6 | 4 | 2,8 | 0,7 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 4 | 1 | 7 | 0,2,5,8 | 4,5,7,8 | 8 | 8 | 2,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
758801 |
Giải nhất |
87617 |
Giải nhì |
06727 |
Giải ba |
35300 27242 |
Giải tư |
09461 12398 11928 16233 52169 05165 18509 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
7478 7450 8012 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,6,9 | 0,6 | 1 | 2,7,8 | 1,4 | 2 | 7,8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 2 | 6,7 | 5 | 0 | 0 | 6 | 1,5,9 | 1,2 | 7 | 5,8 | 1,2,7,9 | 8 | | 0,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
590672 |
Giải nhất |
25699 |
Giải nhì |
00863 |
Giải ba |
49394 88787 |
Giải tư |
70995 99915 72439 22744 68291 83252 12036 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
3167 5879 0434 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 9 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 6 | 6 | 3 | 4,6,9 | 3,4,9 | 4 | 4,9 | 1,9 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 3,7 | 6,8 | 7 | 0,2,9 | | 8 | 7 | 3,4,7,9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|