|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
087007 |
Giải nhất |
36078 |
Giải nhì |
74461 |
Giải ba |
37139 60175 |
Giải tư |
55052 86443 49540 52465 14637 62708 82350 |
Giải năm |
6857 |
Giải sáu |
5774 6135 5729 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7,8 | 6 | 1 | | 5 | 2 | 9 | 4 | 3 | 5,7,9 | 7 | 4 | 0,3 | 3,6,72 | 5 | 0,2,7 | | 6 | 1,5 | 0,3,5 | 7 | 4,52,8,9 | 0,7 | 8 | | 2,3,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L39
|
Giải ĐB |
309392 |
Giải nhất |
35962 |
Giải nhì |
79194 |
Giải ba |
69646 56725 |
Giải tư |
59257 32759 72075 85758 42885 52315 12704 |
Giải năm |
0969 |
Giải sáu |
4693 6928 3877 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 6 | 1 | 5 | 6,9 | 2 | 0,5,8 | 9 | 3 | | 0,9 | 4 | 6 | 1,2,7,8 | 5 | 7,8,9 | 4 | 6 | 1,2,9 | 5,7 | 7 | 5,7 | 2,5 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 2,3,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T9K4
|
Giải ĐB |
101413 |
Giải nhất |
20049 |
Giải nhì |
60129 |
Giải ba |
92043 66437 |
Giải tư |
25291 15998 24134 18321 86113 56080 25407 |
Giải năm |
4114 |
Giải sáu |
8662 1149 9789 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 1,2,9 | 1 | 1,32,4 | 6,9 | 2 | 1,9 | 12,4 | 3 | 4,7 | 1,3 | 4 | 3,92 | | 5 | | | 6 | 2 | 0,3 | 7 | | 9 | 8 | 0,9 | 2,42,8 | 9 | 1,2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
910179 |
Giải nhất |
41846 |
Giải nhì |
89369 |
Giải ba |
96927 15614 |
Giải tư |
57489 61530 96540 56618 36767 12426 62823 |
Giải năm |
0850 |
Giải sáu |
2675 7154 8260 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | | | 1 | 4,8 | | 2 | 3,6,72 | 2 | 3 | 0 | 1,5 | 4 | 0,6 | 7 | 5 | 0,4 | 2,4 | 6 | 0,7,9 | 22,6 | 7 | 5,9 | 1,9 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
257571 |
Giải nhất |
50255 |
Giải nhì |
05754 |
Giải ba |
86541 92210 |
Giải tư |
73475 75319 38079 50194 32302 64304 36983 |
Giải năm |
8971 |
Giải sáu |
7567 9737 9512 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 4,72,9 | 1 | 0,2,9 | 0,1 | 2 | | 8 | 3 | 7 | 0,5,8,9 | 4 | 1 | 5,7 | 5 | 4,5 | | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 12,5,9 | | 8 | 3,4 | 1,7 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
714730 |
Giải nhất |
96441 |
Giải nhì |
25862 |
Giải ba |
74876 07691 |
Giải tư |
50052 16618 97970 98007 01985 29443 06586 |
Giải năm |
5225 |
Giải sáu |
4293 8314 5814 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 7 | 4,9 | 1 | 42,8 | 5,6 | 2 | 3,5 | 2,4,9 | 3 | 0 | 12 | 4 | 1,3 | 2,8 | 5 | 2 | 7,8 | 6 | 2 | 0 | 7 | 0,6,9 | 1 | 8 | 5,6 | 7 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|