|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
744037 |
Giải nhất |
96441 |
Giải nhì |
53767 |
Giải ba |
90991 28011 |
Giải tư |
95082 73763 94941 11646 20599 00439 74737 |
Giải năm |
6923 |
Giải sáu |
8514 2067 3197 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,42,9 | 1 | 1,4 | 0,7,8 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 72,9 | 1 | 4 | 12,6 | | 5 | | 4 | 6 | 3,72 | 32,62,9 | 7 | 2 | | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
797121 |
Giải nhất |
39377 |
Giải nhì |
38968 |
Giải ba |
99840 69401 |
Giải tư |
05304 78355 63288 45256 45550 61275 66911 |
Giải năm |
4275 |
Giải sáu |
1289 9680 2794 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,8 | 0 | 1,4 | 0,1,2 | 1 | 0,1 | | 2 | 1 | | 3 | | 0,4,9 | 4 | 0,4 | 5,72 | 5 | 0,5,6 | 5 | 6 | 8 | 7 | 7 | 52,7 | 6,8 | 8 | 0,8,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
229788 |
Giải nhất |
70452 |
Giải nhì |
79199 |
Giải ba |
06955 80193 |
Giải tư |
82237 10166 88120 36954 07560 68658 18693 |
Giải năm |
9289 |
Giải sáu |
1000 3582 3281 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | | 5,8 | 2 | 0,3 | 2,92 | 3 | 7 | 5 | 4 | | 0,5 | 5 | 2,4,5,8 | 6 | 6 | 0,6 | 3 | 7 | | 5,8 | 8 | 1,2,8,9 | 8,9 | 9 | 32,9 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
433667 |
Giải nhất |
55797 |
Giải nhì |
79523 |
Giải ba |
91840 51783 |
Giải tư |
51515 95792 29601 46108 39985 89024 11387 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
3432 8408 6068 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,82 | 0 | 1 | 5,6 | 3,9 | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | | 1,6 | 6 | 6,7,8 | 6,8,9 | 7 | | 02,6 | 8 | 0,3,5,7 | | 9 | 2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
234899 |
Giải nhất |
38936 |
Giải nhì |
82366 |
Giải ba |
91931 03125 |
Giải tư |
18184 92177 92435 27403 25017 08061 12324 |
Giải năm |
6705 |
Giải sáu |
6280 6844 5443 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 3,6 | 1 | 7 | | 2 | 4,5 | 0,4 | 3 | 1,4,5,6 | 2,3,4,8 | 4 | 3,4 | 0,2,3 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,6 | 1,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 0,4,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
237762 |
Giải nhất |
47111 |
Giải nhì |
44038 |
Giải ba |
81365 93643 |
Giải tư |
70616 82111 00225 82244 89504 16396 57686 |
Giải năm |
0413 |
Giải sáu |
1995 1332 7630 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 12 | 1 | 12,3,6 | 3,6 | 2 | 5 | 1,4 | 3 | 0,2,8 | 0,42 | 4 | 3,42 | 0,2,6,9 | 5 | | 1,8,9 | 6 | 2,5 | | 7 | | 3 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|