|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
433667 |
Giải nhất |
55797 |
Giải nhì |
79523 |
Giải ba |
91840 51783 |
Giải tư |
51515 95792 29601 46108 39985 89024 11387 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
3432 8408 6068 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,82 | 0 | 1 | 5,6 | 3,9 | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,8 | 5 | | 1,6 | 6 | 6,7,8 | 6,8,9 | 7 | | 02,6 | 8 | 0,3,5,7 | | 9 | 2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
234899 |
Giải nhất |
38936 |
Giải nhì |
82366 |
Giải ba |
91931 03125 |
Giải tư |
18184 92177 92435 27403 25017 08061 12324 |
Giải năm |
6705 |
Giải sáu |
6280 6844 5443 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 3,6 | 1 | 7 | | 2 | 4,5 | 0,4 | 3 | 1,4,5,6 | 2,3,4,8 | 4 | 3,4 | 0,2,3 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,6 | 1,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 0,4,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
237762 |
Giải nhất |
47111 |
Giải nhì |
44038 |
Giải ba |
81365 93643 |
Giải tư |
70616 82111 00225 82244 89504 16396 57686 |
Giải năm |
0413 |
Giải sáu |
1995 1332 7630 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 12 | 1 | 12,3,6 | 3,6 | 2 | 5 | 1,4 | 3 | 0,2,8 | 0,42 | 4 | 3,42 | 0,2,6,9 | 5 | | 1,8,9 | 6 | 2,5 | | 7 | | 3 | 8 | 6 | | 9 | 5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
307986 |
Giải nhất |
50209 |
Giải nhì |
36288 |
Giải ba |
55380 36333 |
Giải tư |
97683 04735 29232 63123 74093 94918 14877 |
Giải năm |
6696 |
Giải sáu |
2357 5785 7207 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,9 | | 1 | 8 | 3 | 2 | 3 | 2,3,4,82 9 | 3 | 2,3,5 | | 4 | 3 | 3,8 | 5 | 7 | 8,9 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 7 | 1,8 | 8 | 0,32,5,6 8 | 0 | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
439268 |
Giải nhất |
37869 |
Giải nhì |
80913 |
Giải ba |
30630 08839 |
Giải tư |
74106 27558 45861 09580 01623 94518 91351 |
Giải năm |
3714 |
Giải sáu |
7899 6683 2975 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 6 | 5,6 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 3 | 1,2,8 | 3 | 0,9 | 1,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 1,82 | 0 | 6 | 1,8,9 | | 7 | 5 | 1,52,6 | 8 | 0,3 | 3,6,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
174113 |
Giải nhất |
55190 |
Giải nhì |
74820 |
Giải ba |
03569 02409 |
Giải tư |
16737 42440 54797 77009 34648 52412 92262 |
Giải năm |
9599 |
Giải sáu |
2408 3415 8421 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,9 | 0 | 8,92 | 2 | 1 | 2,3,5 | 1,6 | 2 | 0,1 | 1 | 3 | 7 | | 4 | 02,8 | 1 | 5 | | | 6 | 2,9 | 3,7,9 | 7 | 7 | 0,4 | 8 | | 02,6,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|