|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
134811 |
Giải nhất |
34700 |
Giải nhì |
11897 |
Giải ba |
53305 13486 |
Giải tư |
97083 40908 65871 23723 71504 88586 18970 |
Giải năm |
7380 |
Giải sáu |
2199 5548 9149 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,4,5,8 | 1,7 | 1 | 1,9 | 4 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 0 | 4 | 2,8,9 | 0 | 5 | | 82 | 6 | | 9 | 7 | 0,1 | 0,4 | 8 | 0,3,62 | 1,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
359935 |
Giải nhất |
90686 |
Giải nhì |
92585 |
Giải ba |
47737 30215 |
Giải tư |
16953 45780 96490 49809 55070 68745 85328 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
0939 9561 8059 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 7,9 | 6,7 | 1 | 5 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 5,7,9 | | 4 | 5 | 1,3,4,8 | 5 | 3,9 | 8 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 0,1 | 2 | 8 | 0,5,6 | 0,3,5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
839641 |
Giải nhất |
15199 |
Giải nhì |
19130 |
Giải ba |
18156 82215 |
Giải tư |
29363 41704 57200 40648 80991 03594 42375 |
Giải năm |
3678 |
Giải sáu |
6148 1849 7095 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,4 | 4,9 | 1 | 5 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 0 | 0,9 | 4 | 0,1,82,9 | 1,7,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3 | | 7 | 5,8 | 42,7 | 8 | | 2,4,9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
630573 |
Giải nhất |
54104 |
Giải nhì |
54448 |
Giải ba |
07853 21545 |
Giải tư |
50617 49203 29004 49237 28624 71917 28593 |
Giải năm |
3074 |
Giải sáu |
8787 1875 9497 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,42 | | 1 | 72 | | 2 | 4 | 0,5,7,9 | 3 | 7 | 02,2,7,8 | 4 | 0,5,8 | 4,7 | 5 | 3 | | 6 | | 12,3,8,9 | 7 | 3,4,5 | 4 | 8 | 4,7 | | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
761548 |
Giải nhất |
75612 |
Giải nhì |
82601 |
Giải ba |
90041 64510 |
Giải tư |
54438 30721 96240 83206 10016 19931 37695 |
Giải năm |
6083 |
Giải sáu |
1032 1521 0481 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,6,8 | 0,22,3,4 8 | 1 | 0,2,6 | 1,3 | 2 | 12 | 8 | 3 | 1,2,8 | | 4 | 0,1,8,9 | 9 | 5 | | 0,1 | 6 | | | 7 | | 0,3,4 | 8 | 1,3 | 4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
843770 |
Giải nhất |
86304 |
Giải nhì |
38471 |
Giải ba |
76301 68106 |
Giải tư |
95264 01765 49278 28270 80520 76981 57890 |
Giải năm |
7799 |
Giải sáu |
2531 1240 6328 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,72,9 | 0 | 1,4,6 | 0,3,7,8 | 1 | 3 | 6 | 2 | 0,8 | 1 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 0 | 6 | 5 | | 0 | 6 | 2,4,5 | | 7 | 02,1,8 | 2,7 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|