|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL48
|
Giải ĐB |
157241 |
Giải nhất |
25903 |
Giải nhì |
88193 |
Giải ba |
27355 88550 |
Giải tư |
87984 05101 15927 98435 12575 57318 92953 |
Giải năm |
2786 |
Giải sáu |
2115 4397 4442 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0,4 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 7 | 0,5,6,9 | 3 | 5 | 8 | 4 | 1,2 | 1,3,5,7 | 5 | 0,3,5 | 8 | 6 | 3,8 | 2,9 | 7 | 5 | 1,6 | 8 | 4,6 | | 9 | 3,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
325770 |
Giải nhất |
87204 |
Giải nhì |
74184 |
Giải ba |
64716 51933 |
Giải tư |
31201 82478 08534 94631 33911 52035 16484 |
Giải năm |
2756 |
Giải sáu |
5987 4547 4038 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4 | 0,1,3 | 1 | 1,5,6 | | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4,5 8 | 0,3,82 | 4 | 7 | 1,3 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | | 4,8 | 7 | 0,8 | 3,7,8 | 8 | 42,7,8 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV48
|
Giải ĐB |
174171 |
Giải nhất |
78581 |
Giải nhì |
50925 |
Giải ba |
67546 82599 |
Giải tư |
15755 59233 92206 79172 06484 32249 15048 |
Giải năm |
5899 |
Giải sáu |
3926 8363 5750 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 7,8 | 1 | 3 | 7 | 2 | 5,6 | 1,3,6 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | 6,8,9 | 2,5 | 5 | 0,4,5 | 0,2,4 | 6 | 3 | | 7 | 1,2 | 4 | 8 | 1,4 | 4,92 | 9 | 92 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
744037 |
Giải nhất |
96441 |
Giải nhì |
53767 |
Giải ba |
90991 28011 |
Giải tư |
95082 73763 94941 11646 20599 00439 74737 |
Giải năm |
6923 |
Giải sáu |
8514 2067 3197 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,42,9 | 1 | 1,4 | 0,7,8 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 72,9 | 1 | 4 | 12,6 | | 5 | | 4 | 6 | 3,72 | 32,62,9 | 7 | 2 | | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
797121 |
Giải nhất |
39377 |
Giải nhì |
38968 |
Giải ba |
99840 69401 |
Giải tư |
05304 78355 63288 45256 45550 61275 66911 |
Giải năm |
4275 |
Giải sáu |
1289 9680 2794 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,8 | 0 | 1,4 | 0,1,2 | 1 | 0,1 | | 2 | 1 | | 3 | | 0,4,9 | 4 | 0,4 | 5,72 | 5 | 0,5,6 | 5 | 6 | 8 | 7 | 7 | 52,7 | 6,8 | 8 | 0,8,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
229788 |
Giải nhất |
70452 |
Giải nhì |
79199 |
Giải ba |
06955 80193 |
Giải tư |
82237 10166 88120 36954 07560 68658 18693 |
Giải năm |
9289 |
Giải sáu |
1000 3582 3281 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | | 5,8 | 2 | 0,3 | 2,92 | 3 | 7 | 5 | 4 | | 0,5 | 5 | 2,4,5,8 | 6 | 6 | 0,6 | 3 | 7 | | 5,8 | 8 | 1,2,8,9 | 8,9 | 9 | 32,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|