|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL49
|
Giải ĐB |
080869 |
Giải nhất |
44101 |
Giải nhì |
85269 |
Giải ba |
42080 36406 |
Giải tư |
94199 41760 69470 67746 73924 99491 59472 |
Giải năm |
6439 |
Giải sáu |
4167 3395 2575 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 1,6 | 0,9 | 1 | 9 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 2 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | | 0,4 | 6 | 0,7,92 | 6,9 | 7 | 0,2,5 | | 8 | 0 | 1,3,62,9 | 9 | 1,5,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
170644 |
Giải nhất |
53611 |
Giải nhì |
03464 |
Giải ba |
72681 30470 |
Giải tư |
72748 56537 64162 49444 53626 91453 33971 |
Giải năm |
5722 |
Giải sáu |
6966 4502 4945 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 1,7,8 | 1 | 1 | 0,2,6 | 2 | 2,6 | 5,8 | 3 | 7,8 | 42,6 | 4 | 42,5,8 | 4 | 5 | 3 | 2,6 | 6 | 2,4,6 | 3 | 7 | 0,1 | 3,4 | 8 | 1,3 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV49
|
Giải ĐB |
137978 |
Giải nhất |
60368 |
Giải nhì |
45135 |
Giải ba |
28304 06922 |
Giải tư |
59635 68829 13891 21417 61960 21080 70289 |
Giải năm |
1182 |
Giải sáu |
0214 4421 3701 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,4 | 0,2,9 | 1 | 4,72 | 2,8 | 2 | 1,2,9 | | 3 | 52 | 0,1 | 4 | | 32,5 | 5 | 5 | | 6 | 0,8 | 12 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 0,2,9 | 2,8 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
657093 |
Giải nhất |
52501 |
Giải nhì |
53197 |
Giải ba |
26944 17012 |
Giải tư |
00421 16804 44263 53805 08295 42424 69611 |
Giải năm |
0599 |
Giải sáu |
6451 2598 8099 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0,1,2,5 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 1,4 | 1,6,9 | 3 | | 0,2,4 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | 1 | | 6 | 3 | 7,9 | 7 | 7 | 9 | 8 | | 92 | 9 | 3,5,7,8 92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
118542 |
Giải nhất |
90996 |
Giải nhì |
28372 |
Giải ba |
14733 57913 |
Giải tư |
61601 60139 50894 11394 62932 18480 62344 |
Giải năm |
2134 |
Giải sáu |
9313 1268 7649 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 32 | 3,4,7 | 2 | | 12,3 | 3 | 2,3,4,9 | 3,4,92 | 4 | 2,4,9 | | 5 | | 9 | 6 | 8,9 | | 7 | 2 | 6 | 8 | 0 | 3,4,6,9 | 9 | 42,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
055159 |
Giải nhất |
72798 |
Giải nhì |
28583 |
Giải ba |
54223 42438 |
Giải tư |
36976 78605 57972 20037 60170 49225 01184 |
Giải năm |
6298 |
Giải sáu |
7535 1431 6437 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | | 7 | 2 | 3,5 | 2,8 | 3 | 1,5,72,8 | 8 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 9 | 7 | 6 | | 32 | 7 | 0,2,6,8 | 3,7,92 | 8 | 3,4 | 5 | 9 | 1,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|