|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1A2
|
Giải ĐB |
126803 |
Giải nhất |
74756 |
Giải nhì |
18418 |
Giải ba |
51455 70583 |
Giải tư |
20456 92333 93330 68471 55777 03840 34574 |
Giải năm |
0483 |
Giải sáu |
0386 5739 4599 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3 | 1,7 | 1 | 1,8 | | 2 | | 0,3,82 | 3 | 0,3,7,9 | 7 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5,62 | 52,8 | 6 | | 3,7 | 7 | 1,4,7 | 1 | 8 | 32,6 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: C01
|
Giải ĐB |
790440 |
Giải nhất |
48710 |
Giải nhì |
91538 |
Giải ba |
60180 70058 |
Giải tư |
40575 09661 47897 47254 87273 13688 76509 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
4938 4088 3973 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 | 0 | 9 | 6 | 1 | 0 | | 2 | | 72 | 3 | 82 | 5 | 4 | 0 | 5,7,9 | 5 | 4,5,8 | | 6 | 0,1 | 9 | 7 | 32,5 | 32,5,82 | 8 | 0,82 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
719978 |
Giải nhất |
03933 |
Giải nhì |
34274 |
Giải ba |
97603 62754 |
Giải tư |
81190 24140 26711 16986 35009 75600 21507 |
Giải năm |
2436 |
Giải sáu |
9568 5794 2418 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,3,7,9 | 1 | 1 | 1,8 | | 2 | | 0,3 | 3 | 3,6,7,8 | 5,7,9 | 4 | 0 | | 5 | 4 | 3,8 | 6 | 8 | 0,3 | 7 | 4,8 | 1,3,6,7 | 8 | 6 | 0 | 9 | 0,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1A
|
Giải ĐB |
910946 |
Giải nhất |
70975 |
Giải nhì |
77384 |
Giải ba |
48322 84126 |
Giải tư |
63828 22967 25052 25168 71548 63552 67851 |
Giải năm |
1335 |
Giải sáu |
7110 5573 1765 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,5 | 1 | 0 | 2,52 | 2 | 2,6,8 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 4 | 6,8 | 3,6,7 | 5 | 1,22,9 | 2,4 | 6 | 5,7,8 | 6 | 7 | 3,5 | 2,4,6 | 8 | 4 | 5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
817428 |
Giải nhất |
43879 |
Giải nhì |
76542 |
Giải ba |
67056 06257 |
Giải tư |
90348 02813 58061 04826 91373 92686 60836 |
Giải năm |
7645 |
Giải sáu |
6276 6035 2788 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6 | 1 | 3 | 4 | 2 | 6,8,9 | 1,7 | 3 | 5,6 | | 4 | 2,5,8 | 3,4 | 5 | 6,7 | 2,3,5,7 8 | 6 | 1 | 5 | 7 | 3,6,92 | 2,4,8 | 8 | 6,8 | 2,72 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
929785 |
Giải nhất |
87122 |
Giải nhì |
44271 |
Giải ba |
36808 87369 |
Giải tư |
51577 61136 25171 96385 45369 73085 01181 |
Giải năm |
6920 |
Giải sáu |
2230 3847 8067 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 8 | 72,8 | 1 | | 2 | 2 | 0,2 | | 3 | 0,6 | | 4 | 7 | 83 | 5 | | 3 | 6 | 7,92 | 4,6,7 | 7 | 12,7,8 | 0,7 | 8 | 1,53,9 | 62,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|