|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
634135 |
Giải nhất |
26567 |
Giải nhì |
12069 |
Giải ba |
66659 80548 |
Giải tư |
39252 95959 05474 90003 04423 63617 50129 |
Giải năm |
8279 |
Giải sáu |
6027 1826 0573 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 7 | 5,7 | 2 | 3,6,7,9 | 0,2,7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 8 | 3 | 5 | 2,92 | 2 | 6 | 7,9 | 1,2,6 | 7 | 2,3,4,9 | 4 | 8 | | 2,52,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B43
|
Giải ĐB |
081056 |
Giải nhất |
46489 |
Giải nhì |
41106 |
Giải ba |
66993 31062 |
Giải tư |
46923 18478 06899 60016 23118 06607 23106 |
Giải năm |
6275 |
Giải sáu |
1093 0656 3632 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 62,7 | | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 3 | 2,92 | 3 | 2 | | 4 | 7 | 7 | 5 | 62 | 02,1,52 | 6 | 0,2 | 0,4 | 7 | 5,8 | 1,7 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 32,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
195690 |
Giải nhất |
73523 |
Giải nhì |
66348 |
Giải ba |
30616 35617 |
Giải tư |
67164 09521 27452 46253 43510 15581 43179 |
Giải năm |
4377 |
Giải sáu |
5534 8244 0050 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | | 2,8 | 1 | 0,6,7 | 5 | 2 | 1,3 | 2,5 | 3 | 4 | 3,4,6 | 4 | 4,5,8 | 4,6 | 5 | 0,2,3 | 1 | 6 | 4,5 | 1,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 1 | 7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
426999 |
Giải nhất |
83801 |
Giải nhì |
10258 |
Giải ba |
83379 79884 |
Giải tư |
98681 14210 33967 74668 13920 72171 37816 |
Giải năm |
6279 |
Giải sáu |
7319 3063 6968 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1 | 0,3,72,8 | 1 | 0,6,9 | | 2 | 0 | 6 | 3 | 1 | 8 | 4 | | | 5 | 8 | 1 | 6 | 3,7,82 | 6 | 7 | 12,92 | 5,62 | 8 | 1,4 | 1,72,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
890088 |
Giải nhất |
72590 |
Giải nhì |
96493 |
Giải ba |
86330 17072 |
Giải tư |
32225 58817 32268 58993 55718 00900 78860 |
Giải năm |
8908 |
Giải sáu |
3833 8718 2279 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,9 | 0 | 0,8 | 7 | 1 | 7,82 | 7 | 2 | 5 | 3,92 | 3 | 0,3 | | 4 | | 2,8 | 5 | | | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 1,2,9 | 0,12,6,8 | 8 | 5,8 | 7 | 9 | 0,32 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
975628 |
Giải nhất |
52122 |
Giải nhì |
73442 |
Giải ba |
33674 31083 |
Giải tư |
90651 94973 51759 19462 09836 04000 13454 |
Giải năm |
7759 |
Giải sáu |
1258 4540 1859 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 5 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 2,3,8 | 2,7,8 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 0,2 | | 5 | 1,4,8,93 | 3 | 6 | 2,8 | | 7 | 3,4 | 2,5,6 | 8 | 3 | 53 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|