|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL34
|
Giải ĐB |
247493 |
Giải nhất |
25870 |
Giải nhì |
37381 |
Giải ba |
56984 72643 |
Giải tư |
25221 35616 13332 59507 11628 44049 01142 |
Giải năm |
5988 |
Giải sáu |
6606 6059 4192 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | 2,3,8 | 1 | 6 | 3,4,9 | 2 | 1,3,8 | 2,4,9 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 2,3,9 | | 5 | 9 | 0,1 | 6 | | 0 | 7 | 0 | 2,8 | 8 | 1,4,8 | 4,5 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
769374 |
Giải nhất |
09724 |
Giải nhì |
90405 |
Giải ba |
17074 64133 |
Giải tư |
84022 88156 78144 78205 39574 07375 68005 |
Giải năm |
7393 |
Giải sáu |
2915 3853 4499 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 53,8 | | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,42 | 3,5,9 | 3 | 3 | 22,4,73 | 4 | 4 | 03,1,7 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | | | 7 | 43,5 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV34
|
Giải ĐB |
246683 |
Giải nhất |
19954 |
Giải nhì |
16074 |
Giải ba |
13159 05723 |
Giải tư |
30001 32201 65360 05636 24806 78345 85202 |
Giải năm |
8728 |
Giải sáu |
4473 2906 3223 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,2,62 | 02,6 | 1 | | 0 | 2 | 32,8 | 22,5,7,8 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,4,9 | 02,3 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 3 | 5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
568240 |
Giải nhất |
27729 |
Giải nhì |
83508 |
Giải ba |
73661 08452 |
Giải tư |
58561 51738 89669 81710 68949 26520 03739 |
Giải năm |
5962 |
Giải sáu |
5797 0451 4076 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 8 | 5,62 | 1 | 0 | 5,6 | 2 | 0,9 | | 3 | 8,9 | 9 | 4 | 0,9 | | 5 | 1,2 | 7 | 6 | 12,2,9 | 9 | 7 | 6 | 0,3 | 8 | 9 | 2,3,4,6 8 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
659869 |
Giải nhất |
70279 |
Giải nhì |
77835 |
Giải ba |
01513 76636 |
Giải tư |
68845 11746 98657 64515 94681 13101 59982 |
Giải năm |
8208 |
Giải sáu |
1816 8271 5098 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,7,8 | 1 | 3,5,6 | 8 | 2 | | 1 | 3 | 4,5,6 | 3,4 | 4 | 4,5,6 | 1,3,4 | 5 | 7 | 1,3,4 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | 1,2 | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
905905 |
Giải nhất |
91388 |
Giải nhì |
59932 |
Giải ba |
47748 57839 |
Giải tư |
92349 13092 32023 10992 27558 47987 17690 |
Giải năm |
5867 |
Giải sáu |
1173 2786 5383 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 7 | 3,92 | 2 | 3 | 2,7,8 | 3 | 2,9 | | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 8 | 8 | 6 | 7 | 1,6,8 | 7 | 3 | 4,5,8 | 8 | 3,6,7,8 | 3,4 | 9 | 0,22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|