|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
467659 |
Giải nhất |
11053 |
Giải nhì |
21668 |
Giải ba |
70410 58115 |
Giải tư |
57988 79552 75012 88109 50301 82177 84171 |
Giải năm |
1590 |
Giải sáu |
6594 3799 6663 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,9 | 0,7 | 1 | 0,2,5 | 1,52 | 2 | | 5,6 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | | 1 | 5 | 22,3,9 | | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 1,7 | 6,8 | 8 | 8 | 0,5,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
837048 |
Giải nhất |
06309 |
Giải nhì |
46459 |
Giải ba |
93555 87696 |
Giải tư |
95540 92507 61581 23254 35291 38156 01755 |
Giải năm |
5433 |
Giải sáu |
6843 7428 7451 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,9 | 5,8,92 | 1 | | | 2 | 8 | 3,4 | 3 | 3 | 5 | 4 | 0,3,5,8 | 4,52 | 5 | 1,4,52,6 9 | 5,9 | 6 | | 0 | 7 | | 2,4 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 12,6 |
|
XSBL - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
044257 |
Giải nhất |
70040 |
Giải nhì |
64269 |
Giải ba |
94042 85962 |
Giải tư |
79984 99474 00198 99850 17866 99628 70138 |
Giải năm |
3462 |
Giải sáu |
0250 7732 8124 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | | | 1 | | 3,4,62 | 2 | 4,8 | | 3 | 2,8 | 2,7,8 | 4 | 0,2 | | 5 | 02,7 | 62 | 6 | 22,62,9 | 5 | 7 | 4,9 | 2,3,9 | 8 | 4 | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
189159 |
Giải nhất |
68915 |
Giải nhì |
56568 |
Giải ba |
21616 53424 |
Giải tư |
17304 34586 61287 17251 12599 97091 91953 |
Giải năm |
8167 |
Giải sáu |
9636 7474 3540 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 5,9 | 1 | 5,6 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 6 | 0,2,7 | 4 | 0 | 1 | 5 | 1,3,6,9 | 1,3,5,8 | 6 | 7,8,9 | 6,8 | 7 | 4 | 6 | 8 | 6,7 | 5,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: F29
|
Giải ĐB |
553529 |
Giải nhất |
94337 |
Giải nhì |
32418 |
Giải ba |
12719 01822 |
Giải tư |
05671 87813 32039 01507 22490 97007 70575 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
7684 6920 3572 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,72,9 | 7 | 1 | 3,8,9 | 0,2,7 | 2 | 0,2,9 | 1 | 3 | 7,9 | 8 | 4 | 8 | 7 | 5 | | | 6 | | 02,3 | 7 | 1,2,5 | 1,4 | 8 | 4 | 0,1,2,3 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
648294 |
Giải nhất |
45297 |
Giải nhì |
82625 |
Giải ba |
82940 63160 |
Giải tư |
75247 14883 93695 34336 73625 84707 85107 |
Giải năm |
5070 |
Giải sáu |
8858 6652 0002 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2,72 | | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 52 | 8 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | 0,7 | 1,22,9 | 5 | 2,8 | 3 | 6 | 0 | 02,4,9 | 7 | 0 | 3,5 | 8 | 3 | | 9 | 4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|