|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T07
|
Giải ĐB |
014086 |
Giải nhất |
96120 |
Giải nhì |
47932 |
Giải ba |
72981 22125 |
Giải tư |
61320 06489 64050 97339 65343 23533 57839 |
Giải năm |
5081 |
Giải sáu |
4926 5476 3849 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | | 82 | 1 | | 3,9 | 2 | 02,5,6 | 3,4 | 3 | 2,3,92 | | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 0,6 | 2,5,7,8 | 6 | | | 7 | 6 | | 8 | 12,6,9 | 32,4,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
859890 |
Giải nhất |
97014 |
Giải nhì |
52290 |
Giải ba |
57275 45941 |
Giải tư |
81443 93845 34345 29498 27781 94067 94716 |
Giải năm |
4607 |
Giải sáu |
4606 2835 8635 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 6,7 | 4,8 | 1 | 4,6 | | 2 | | 4 | 3 | 52 | 1 | 4 | 1,3,53 | 32,43,7 | 5 | | 0,1 | 6 | 7 | 0,6,7 | 7 | 5,7 | 9 | 8 | 1 | | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: T7K5
|
Giải ĐB |
105321 |
Giải nhất |
08447 |
Giải nhì |
81857 |
Giải ba |
81021 77240 |
Giải tư |
13301 01904 67342 91014 47357 77363 53154 |
Giải năm |
2574 |
Giải sáu |
0893 6144 1043 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,6 | 0,22 | 1 | 4,6 | 4 | 2 | 12 | 4,6,9 | 3 | | 0,1,4,5 7 | 4 | 0,2,3,4 7 | | 5 | 4,72 | 0,1 | 6 | 3 | 4,52 | 7 | 4 | | 8 | | | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
177020 |
Giải nhất |
41144 |
Giải nhì |
29232 |
Giải ba |
24861 93657 |
Giải tư |
76908 24321 87861 82889 82311 65343 30848 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
7782 0622 6118 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 8 | 1,2,62,8 9 | 1 | 1,8 | 2,3,8 | 2 | 0,1,2 | 4 | 3 | 2 | 4 | 4 | 3,4,8 | | 5 | 7 | | 6 | 12 | 5 | 7 | 0 | 0,1,4 | 8 | 1,2,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: F30
|
Giải ĐB |
829962 |
Giải nhất |
93801 |
Giải nhì |
69036 |
Giải ba |
08346 69394 |
Giải tư |
61411 94425 12463 92471 82526 39080 52244 |
Giải năm |
2629 |
Giải sáu |
4639 7258 7244 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5,6,9 | 6 | 3 | 6,9 | 42,9 | 4 | 42,6 | 2 | 5 | 82 | 2,3,4 | 6 | 2,3 | 8 | 7 | 1 | 52 | 8 | 0,7 | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
847777 |
Giải nhất |
55322 |
Giải nhì |
18027 |
Giải ba |
18913 52864 |
Giải tư |
32296 65213 10078 71948 25027 96085 14304 |
Giải năm |
9682 |
Giải sáu |
9088 0858 1904 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 8 | 1 | 32 | 2,8 | 2 | 2,72 | 12 | 3 | 6 | 02,6 | 4 | 8 | 8 | 5 | 8 | 3,9 | 6 | 4 | 22,7 | 7 | 7,8 | 4,5,7,8 | 8 | 1,2,5,8 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|