|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
177020 |
Giải nhất |
41144 |
Giải nhì |
29232 |
Giải ba |
24861 93657 |
Giải tư |
76908 24321 87861 82889 82311 65343 30848 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
7782 0622 6118 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 8 | 1,2,62,8 9 | 1 | 1,8 | 2,3,8 | 2 | 0,1,2 | 4 | 3 | 2 | 4 | 4 | 3,4,8 | | 5 | 7 | | 6 | 12 | 5 | 7 | 0 | 0,1,4 | 8 | 1,2,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: F30
|
Giải ĐB |
829962 |
Giải nhất |
93801 |
Giải nhì |
69036 |
Giải ba |
08346 69394 |
Giải tư |
61411 94425 12463 92471 82526 39080 52244 |
Giải năm |
2629 |
Giải sáu |
4639 7258 7244 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | 6 | 2 | 5,6,9 | 6 | 3 | 6,9 | 42,9 | 4 | 42,6 | 2 | 5 | 82 | 2,3,4 | 6 | 2,3 | 8 | 7 | 1 | 52 | 8 | 0,7 | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
847777 |
Giải nhất |
55322 |
Giải nhì |
18027 |
Giải ba |
18913 52864 |
Giải tư |
32296 65213 10078 71948 25027 96085 14304 |
Giải năm |
9682 |
Giải sáu |
9088 0858 1904 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 8 | 1 | 32 | 2,8 | 2 | 2,72 | 12 | 3 | 6 | 02,6 | 4 | 8 | 8 | 5 | 8 | 3,9 | 6 | 4 | 22,7 | 7 | 7,8 | 4,5,7,8 | 8 | 1,2,5,8 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7D
|
Giải ĐB |
058642 |
Giải nhất |
28101 |
Giải nhì |
17439 |
Giải ba |
40701 20834 |
Giải tư |
28279 36528 87186 96779 54758 07246 99623 |
Giải năm |
3164 |
Giải sáu |
7513 2497 6207 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 12,7 | 02 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 3,8 | 1,2 | 3 | 0,4,9 | 3,6 | 4 | 2,6 | | 5 | 8 | 4,8 | 6 | 2,4 | 0,9 | 7 | 92 | 2,5 | 8 | 6 | 3,72 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
446874 |
Giải nhất |
64423 |
Giải nhì |
26864 |
Giải ba |
12983 37526 |
Giải tư |
96549 29268 74782 02951 44882 43125 99584 |
Giải năm |
6746 |
Giải sáu |
4871 1028 7202 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5,7 | 1 | | 0,4,82 | 2 | 3,5,6,8 | 2,8,9 | 3 | | 6,7,8 | 4 | 2,6,9 | 2 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 4,8 | | 7 | 1,4 | 2,6 | 8 | 22,3,4 | 4 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
206647 |
Giải nhất |
15562 |
Giải nhì |
46129 |
Giải ba |
65805 42540 |
Giải tư |
24624 81281 47882 01699 26884 04428 01438 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
4091 6429 5378 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 4,8,9 | 1 | | 6,8 | 2 | 4,8,92 | | 3 | 8 | 2,8 | 4 | 0,1,7 | 0,6 | 5 | | 8 | 6 | 2,5 | 4 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 1,2,4,6 | 22,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|