|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
930547 |
Giải nhất |
55475 |
Giải nhì |
69435 |
Giải ba |
11424 31803 |
Giải tư |
52062 40469 18019 16097 96100 57097 31719 |
Giải năm |
6962 |
Giải sáu |
8799 2289 5071 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,9 | 7 | 1 | 92 | 62 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | | | 6 | 22,9 | 4,92 | 7 | 1,5 | | 8 | 0,9 | 0,12,6,8 9 | 9 | 72,9 |
|
XSDT - Loại vé: F31
|
Giải ĐB |
531349 |
Giải nhất |
09851 |
Giải nhì |
82459 |
Giải ba |
05894 82097 |
Giải tư |
99551 56185 16859 60801 89192 08899 84794 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
3937 6495 4663 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,52 | 1 | 6 | 9 | 2 | 8 | 6 | 3 | 7 | 92 | 4 | 9 | 8,92 | 5 | 12,92 | 1 | 6 | 3 | 3,9 | 7 | | 2 | 8 | 5 | 4,52,9 | 9 | 2,42,52,7 9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
599345 |
Giải nhất |
24895 |
Giải nhì |
49448 |
Giải ba |
96614 03906 |
Giải tư |
25880 09851 64386 96566 40976 29327 21732 |
Giải năm |
6640 |
Giải sáu |
4194 8472 5025 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6 | 5,7 | 1 | 4 | 3,7 | 2 | 5,7 | | 3 | 2 | 1,92 | 4 | 0,5,8 | 2,4,9 | 5 | 1 | 0,6,7,8 | 6 | 6 | 2 | 7 | 1,2,6 | 4 | 8 | 0,6 | | 9 | 42,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8A
|
Giải ĐB |
511058 |
Giải nhất |
17663 |
Giải nhì |
12404 |
Giải ba |
35676 01580 |
Giải tư |
25695 06095 30776 27805 80082 13080 55315 |
Giải năm |
1363 |
Giải sáu |
2611 5324 5310 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,82 | 0 | 4,5 | 1,5 | 1 | 0,1,5 | 8 | 2 | 4 | 62 | 3 | | 0,2,5 | 4 | | 0,1,92 | 5 | 1,4,8 | 72 | 6 | 32 | | 7 | 62 | 5 | 8 | 02,2 | | 9 | 52 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
851685 |
Giải nhất |
23157 |
Giải nhì |
50600 |
Giải ba |
03353 35483 |
Giải tư |
45398 33620 99117 18154 52795 47824 63208 |
Giải năm |
7441 |
Giải sáu |
2286 3325 4982 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,8 | 4 | 1 | 7 | 8 | 2 | 0,4,5,9 | 5,8 | 3 | 7 | 2,5 | 4 | 1 | 2,8,9 | 5 | 3,4,7 | 8 | 6 | | 1,3,5 | 7 | | 0,9 | 8 | 2,3,5,6 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
402537 |
Giải nhất |
85777 |
Giải nhì |
49207 |
Giải ba |
91515 40596 |
Giải tư |
15585 71203 68258 79514 68745 78102 41281 |
Giải năm |
1311 |
Giải sáu |
0482 0303 3044 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32,7 | 1,8 | 1 | 1,4,52 | 0,8 | 2 | | 02 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 4,5 | 12,4,8 | 5 | 8 | 9 | 6 | | 0,3,7,9 | 7 | 7 | 5 | 8 | 1,2,5 | | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|