|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
759790 |
Giải nhất |
07279 |
Giải nhì |
83592 |
Giải ba |
13005 81588 |
Giải tư |
62925 03454 31048 30508 21602 28739 31854 |
Giải năm |
6471 |
Giải sáu |
2618 3928 8675 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,8 | 7 | 1 | 8 | 0,9 | 2 | 5,8,9 | | 3 | 9 | 4,52 | 4 | 4,8 | 0,2,7 | 5 | 42 | | 6 | | | 7 | 1,5,9 | 0,1,2,4 8 | 8 | 8 | 2,3,7 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: F32
|
Giải ĐB |
168081 |
Giải nhất |
25679 |
Giải nhì |
84130 |
Giải ba |
96718 64819 |
Giải tư |
75880 75989 54024 99615 81928 58070 12407 |
Giải năm |
9671 |
Giải sáu |
0191 9442 3042 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 7 | 7,8,9 | 1 | 5,7,8,9 | 42 | 2 | 4,8 | | 3 | 0 | 2 | 4 | 22 | 1 | 5 | | | 6 | | 0,1 | 7 | 0,1,9 | 1,2,9 | 8 | 0,1,9 | 1,7,8 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
713679 |
Giải nhất |
16042 |
Giải nhì |
79110 |
Giải ba |
84384 33815 |
Giải tư |
64443 71798 37214 35654 66835 82962 27910 |
Giải năm |
6041 |
Giải sáu |
1644 2045 4400 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,2 | 0 | 0 | 4 | 1 | 02,4,5 | 4,6 | 2 | 0 | 4,6 | 3 | 5 | 1,4,5,8 | 4 | 1,2,3,4 5 | 1,3,4 | 5 | 4 | | 6 | 2,3 | | 7 | 9 | 9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8B
|
Giải ĐB |
797559 |
Giải nhất |
62764 |
Giải nhì |
54815 |
Giải ba |
16830 81906 |
Giải tư |
13987 90590 97159 47583 58804 32135 03038 |
Giải năm |
1827 |
Giải sáu |
9181 0924 6702 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2,4,6 | 8 | 1 | 5 | 0 | 2 | 4,7 | 8 | 3 | 0,5,8 | 0,2,6 | 4 | | 1,3,7 | 5 | 6,92 | 0,5 | 6 | 4 | 2,8 | 7 | 5 | 3 | 8 | 1,3,7 | 52 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
463789 |
Giải nhất |
93306 |
Giải nhì |
06993 |
Giải ba |
03940 89256 |
Giải tư |
52879 95201 48781 46317 50703 35992 26466 |
Giải năm |
7933 |
Giải sáu |
9571 3702 2826 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,3,6 | 0,7,8 | 1 | 5,7 | 0,9 | 2 | 6 | 0,3,6,9 | 3 | 3 | | 4 | 0 | 1 | 5 | 6 | 0,2,5,6 | 6 | 3,6 | 1 | 7 | 1,9 | | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 2,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
422802 |
Giải nhất |
10812 |
Giải nhì |
50232 |
Giải ba |
08702 96728 |
Giải tư |
80667 21784 78123 26734 64508 06109 21224 |
Giải năm |
1084 |
Giải sáu |
7400 9854 4738 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,8,9 | | 1 | 22 | 02,12,3 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 2,4,8 | 2,3,5,82 | 4 | 9 | | 5 | 4 | | 6 | 7 | 6 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 42 | 0,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|