|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
679585 |
Giải nhất |
60219 |
Giải nhì |
51992 |
Giải ba |
31275 55368 |
Giải tư |
75216 51164 92774 05176 34327 96519 64346 |
Giải năm |
5215 |
Giải sáu |
7468 5528 0885 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 5,6,92 | 5,9 | 2 | 7,8 | | 3 | | 6,7 | 4 | 6,9 | 1,7,82 | 5 | 2 | 1,4,7 | 6 | 4,82 | 2 | 7 | 4,5,6 | 2,62 | 8 | 52 | 12,4 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: F33
|
Giải ĐB |
835809 |
Giải nhất |
48114 |
Giải nhì |
56805 |
Giải ba |
32118 78938 |
Giải tư |
04812 28044 88404 06987 23489 33427 44229 |
Giải năm |
9424 |
Giải sáu |
3878 6138 2499 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | | 1 | 2,4,6,8 | 1 | 2 | 4,7,9 | | 3 | 82 | 0,1,2,4 | 4 | 4 | 0 | 5 | | 1,6 | 6 | 6 | 2,8 | 7 | 8 | 1,32,7 | 8 | 7,9 | 0,2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
985800 |
Giải nhất |
90047 |
Giải nhì |
80715 |
Giải ba |
11332 96982 |
Giải tư |
46837 56286 52236 12936 64686 43939 04434 |
Giải năm |
5265 |
Giải sáu |
0920 3844 7806 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | | 1 | 5 | 3,8 | 2 | 0 | | 3 | 2,4,62,7 9 | 3,4 | 4 | 4,7 | 1,6 | 5 | | 0,32,6,82 | 6 | 5,6 | 3,4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,62 | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-8C
|
Giải ĐB |
948463 |
Giải nhất |
29161 |
Giải nhì |
81607 |
Giải ba |
00965 09843 |
Giải tư |
11410 27732 59991 26683 36787 51188 60744 |
Giải năm |
3789 |
Giải sáu |
4946 5104 0700 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,72 | 6,8,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | | 4,6,8 | 3 | 2 | 0,4 | 4 | 3,4,6 | 6 | 5 | | 4 | 6 | 1,3,5 | 02,8 | 7 | | 8 | 8 | 1,3,7,8 9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
808279 |
Giải nhất |
65985 |
Giải nhì |
30683 |
Giải ba |
17688 33116 |
Giải tư |
38770 69817 50199 18053 97118 28561 64660 |
Giải năm |
6762 |
Giải sáu |
0639 7565 5436 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 6 | 1 | 6,7,8 | 6 | 2 | | 5,8 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | | 6,8 | 5 | 3 | 1,3 | 6 | 0,1,2,4 5 | 1 | 7 | 0,9 | 1,82 | 8 | 3,5,82 | 3,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
175170 |
Giải nhất |
17121 |
Giải nhì |
16070 |
Giải ba |
24263 56397 |
Giải tư |
15104 55163 66981 06790 32003 01676 80283 |
Giải năm |
1246 |
Giải sáu |
8596 8540 9928 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72,9 | 0 | 3,4 | 2,8 | 1 | | | 2 | 1,8 | 0,62,8 | 3 | | 0,5 | 4 | 0,6 | | 5 | 4,6 | 4,5,7,9 | 6 | 32 | 9 | 7 | 02,6 | 2 | 8 | 1,3 | | 9 | 0,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|